Có 1 kết quả:
fǔ ㄈㄨˇ
Âm Pinyin: fǔ ㄈㄨˇ
Tổng nét: 18
Bộ: zhú 竹 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺮甫皿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一丨丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HIBT (竹戈月廿)
Unicode: U+7C20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: zhú 竹 (+12 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳⺮甫皿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨フ一一丨丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: HIBT (竹戈月廿)
Unicode: U+7C20
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông quý gia miếu tân hoàn cung kỷ - 冬季家廟新完恭紀 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Tế đường trung nguyên lễ cảm tác - 祭堂中元禮感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giỏ đựng xôi cúng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ đựng lúa, nếp, kê... để cúng tế thời xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Phủ quỹ 簠簋 cái bình đựng xôi cúng. Tục cũng gọi cái bát đựng đồ ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mâm vuông để đựng xôi cúng thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một đồ vật, làm bằng gỗ hoặc kim loại giống như cái bát, nhưng hình vuông, để đựng lúa gạo khi cúng tế.
Từ điển Trung-Anh
basket used in state worship