Có 1 kết quả:

jiǎn ㄐㄧㄢˇ

1/1

jiǎn ㄐㄧㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lược bớt, đơn giản hoá
2. thẻ tre để viết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi bất hoài quy, Úy thử giản thư” 豈不懷歸, 畏此簡書 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Há lại không nhớ nhà mà mong về hay sao, Chỉ sợ thẻ thư (cấp báo có chiến tranh mà không về đươc thôi).
2. (Danh) Thư từ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả” 我寫一簡, 則說道藥方著紅娘將去與他, 證候便可 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
3. (Danh) Họ “Giản”.
4. (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎Như: “giản hóa” 簡化 làm cho giản dị hơn.
5. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “giản luyện” 簡練 tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu” 然簡拔過刻, 姻卒不就 (A Anh 阿英) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
6. (Động) Xem xét. ◎Như: “giản duyệt” 簡閱 xem xét.
7. (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎Như: “giản mạn” 簡慢 đối xử bất kính.
8. (Tính) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎Như: “giản minh” 簡明 rõ ràng dễ hiểu, “giản đan” 簡單 đơn giản.
9. (Tính) To, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ” 簡兮簡兮, 方將遇舞 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa);
② Thư từ: 書簡 Thư từ;
③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài: 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ; 簡簡單 Đơn giản, sơ sài;
④ Chọn lọc người: 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người); 簡閱 Chọn lọc;
⑤ (văn) Xem, duyệt xem;
⑥ (văn) To, lớn;
⑦ (văn) Can;
⑧ (văn) Thực. 【簡直】giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng: 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào; 簡直胡說 Rõ ràng là nói láo; 你簡直是糊涂 Anh này thật là hồ đồ;
⑨ [Jiăn] (Họ) Giản.

Từ điển Trung-Anh

(1) simple
(2) uncomplicated
(3) letter
(4) to choose
(5) to select
(6) bamboo strips used for writing (old)

Từ ghép 80

Bái jiǎn 白簡Bái Xíng jiǎn 白行簡bù jiǎn dān 不簡單dù jiǎn 蠹簡duǎn jiǎn 短簡èr jiǎn 二簡fán jiǎn 繁簡guò fèn jiǎn dān huà 過份簡單化Hàn jiǎn 漢簡háng kōng yóu jiǎn 航空郵簡Huáng jiǎn 黃簡jiǎn bào 簡報jiǎn běn 簡本jiǎn biān 簡編jiǎn biàn 簡便jiǎn cè 簡冊jiǎn chēng 簡稱jiǎn dān 簡單jiǎn dān de shuō 簡單地說jiǎn dān huà 簡單化jiǎn dān míng liǎo 簡單明瞭jiǎn dān wǎng luò guǎn lǐ xié yì 簡單網絡管理協議jiǎn duǎn 簡短jiǎn duǎn jiè shào 簡短介紹jiǎn ér yán zhī 簡而言之jiǎn fán 簡繁jiǎn fán zhuǎn huàn 簡繁轉換jiǎn huà 簡化jiǎn huà zì 簡化字jiǎn jié 簡潔jiǎn jiè 簡介jiǎn kuò 簡括jiǎn lì 簡歷jiǎn liàn 簡煉jiǎn liàn 簡練jiǎn lòu 簡陋jiǎn lüè 簡略jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告jiǎn màn 簡慢jiǎn míng 簡明jiǎn míng è yào 簡明扼要jiǎn pǔ 簡樸jiǎn pǔ 簡譜jiǎn shǐ 簡史jiǎn shù 簡述jiǎn suō 簡縮jiǎn tǐ 簡體jiǎn tǐ zì 簡體字jiǎn tiě 簡帖jiǎn tiěr 簡帖兒jiǎn xié 簡諧jiǎn xié bō 簡諧波jiǎn xié yùn dòng 簡諧運動jiǎn xié zhèn dòng 簡諧振動jiǎn xiě 簡寫jiǎn xùn 簡訊jiǎn yán zhī 簡言之jiǎn yào 簡要jiǎn yào jiè shào 簡要介紹jiǎn yì 簡易jiǎn yì péng 簡易棚jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置jiǎn yuē 簡約jiǎn zé 簡則jiǎn zhāng 簡章jiǎn zhí 簡直jiǎn zhuāng 簡裝jīng jiǎn 精簡jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支qīng chē jiǎn cóng 輕車簡從shān jiǎn yā suō 刪簡壓縮shēng píng jiǎn jiè 生平簡介Shí jiān jiǎn shǐ 時間簡史shū jiǎn 書簡Sū Yì jiǎn 蘇易簡tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達yán jiǎn yì gāi 言簡意賅yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡yóu jiǎn 郵簡zhú jiǎn 竹簡