Có 1 kết quả:
jiǎn ㄐㄧㄢˇ
Tổng nét: 18
Bộ: zhú 竹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮間
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: HANA (竹日弓日)
Unicode: U+7C21
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giản
Âm Nôm: dẳng, dần, dớn, giảm, giản, giằn, giỡn, nhởn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan2
Âm Nôm: dẳng, dần, dớn, giảm, giản, giằn, giỡn, nhởn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan2
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chương Tử Châu thuỷ đình - 章梓州水亭 (Đỗ Phủ)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Viên Minh viên - 圓明園 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Hải Vân quan - 詠海雲關 (Vũ Duy Thanh)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Xuất xa 4 - 出車 4 (Khổng Tử)
• Du Sơn Tây thôn - 遊山西村 (Lục Du)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Trường hận ca - 長恨歌 (Vương Kiều Loan)
• Vi du duyệt Thượng thư kinh bản ngẫu đắc - 為俞閱尚書經本偶得 (Phan Huy Ích)
• Viên Minh viên - 圓明園 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh đăng hoa - 詠燈花 (Đoàn Huyên)
• Vịnh Hải Vân quan - 詠海雲關 (Vũ Duy Thanh)
• Xuất quốc - 出國 (Trần Ích Tắc)
• Xuất xa 4 - 出車 4 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. lược bớt, đơn giản hoá
2. thẻ tre để viết
2. thẻ tre để viết
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi bất hoài quy, Úy thử giản thư” 豈不懷歸, 畏此簡書 (Tiểu nhã 小雅, Xuất xa 出車) Há lại không nhớ nhà mà mong về hay sao, Chỉ sợ thẻ thư (cấp báo có chiến tranh mà không về đươc thôi).
2. (Danh) Thư từ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả” 我寫一簡, 則說道藥方著紅娘將去與他, 證候便可 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
3. (Danh) Họ “Giản”.
4. (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎Như: “giản hóa” 簡化 làm cho giản dị hơn.
5. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “giản luyện” 簡練 tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu” 然簡拔過刻, 姻卒不就 (A Anh 阿英) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
6. (Động) Xem xét. ◎Như: “giản duyệt” 簡閱 xem xét.
7. (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎Như: “giản mạn” 簡慢 đối xử bất kính.
8. (Tính) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎Như: “giản minh” 簡明 rõ ràng dễ hiểu, “giản đan” 簡單 đơn giản.
9. (Tính) To, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ” 簡兮簡兮, 方將遇舞 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.
2. (Danh) Thư từ. ◇Tây sương kí 西廂記: “Ngã tả nhất giản, tắc thuyết đạo dược phương trước Hồng nương tương khứ dữ tha, chứng hậu tiện khả” 我寫一簡, 則說道藥方著紅娘將去與他, 證候便可 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tứ chiết) (Cậu Trương bệnh nặng.) Tôi viết một bức thư, nhưng cứ nói là đơn thuốc, sai con Hồng đem sang, may ra chứng trạng đỡ được chăng?
3. (Danh) Họ “Giản”.
4. (Động) Tỉnh lược, làm cho bớt phức tạp. ◎Như: “giản hóa” 簡化 làm cho giản dị hơn.
5. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “giản luyện” 簡練 tuyển chọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhiên giản bạt quá khắc, nhân tốt bất tựu” 然簡拔過刻, 姻卒不就 (A Anh 阿英) Nhưng kén chọn quá khe khắt, rút cuộc không đám giạm hỏi nào thành.
6. (Động) Xem xét. ◎Như: “giản duyệt” 簡閱 xem xét.
7. (Động) Vô lễ, bất kính, khinh thường. ◎Như: “giản mạn” 簡慢 đối xử bất kính.
8. (Tính) Giản dị, không rắc rối khó hiểu. ◎Như: “giản minh” 簡明 rõ ràng dễ hiểu, “giản đan” 簡單 đơn giản.
9. (Tính) To, lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Giản hề giản hề, Phương tương ngộ vũ” 簡兮簡兮, 方將遇舞 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Lớn lao thay, lớn lao thay, Vừa sắp nhảy múa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thẻ tre (dùng để ghi chép thời xưa);
② Thư từ: 書簡 Thư từ;
③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài: 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ; 簡簡單 Đơn giản, sơ sài;
④ Chọn lọc người: 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người); 簡閱 Chọn lọc;
⑤ (văn) Xem, duyệt xem;
⑥ (văn) To, lớn;
⑦ (văn) Can;
⑧ (văn) Thực. 【簡直】giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng: 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào; 簡直胡說 Rõ ràng là nói láo; 你簡直是糊涂 Anh này thật là hồ đồ;
⑨ [Jiăn] (Họ) Giản.
② Thư từ: 書簡 Thư từ;
③ Giản dị, giản đơn, qua loa, sơ sài: 簡慢 (Đối đãi) qua loa vô lễ, thờ ơ; 簡簡單 Đơn giản, sơ sài;
④ Chọn lọc người: 簡撥 Cất nhắc, chọn lọc (người); 簡閱 Chọn lọc;
⑤ (văn) Xem, duyệt xem;
⑥ (văn) To, lớn;
⑦ (văn) Can;
⑧ (văn) Thực. 【簡直】giản trực [jiănzhí] (pht) Thật, thật là, rõ ràng: 我簡直不知 怎麼辦 Tôi thật không biết làm thế nào; 簡直胡說 Rõ ràng là nói láo; 你簡直是糊涂 Anh này thật là hồ đồ;
⑨ [Jiăn] (Họ) Giản.
Từ điển Trung-Anh
(1) simple
(2) uncomplicated
(3) letter
(4) to choose
(5) to select
(6) bamboo strips used for writing (old)
(2) uncomplicated
(3) letter
(4) to choose
(5) to select
(6) bamboo strips used for writing (old)
Từ ghép 80
Bái jiǎn 白簡 • Bái Xíng jiǎn 白行簡 • bù jiǎn dān 不簡單 • dù jiǎn 蠹簡 • duǎn jiǎn 短簡 • èr jiǎn 二簡 • fán jiǎn 繁簡 • guò fèn jiǎn dān huà 過份簡單化 • Hàn jiǎn 漢簡 • háng kōng yóu jiǎn 航空郵簡 • Huáng jiǎn 黃簡 • jiǎn bào 簡報 • jiǎn běn 簡本 • jiǎn biān 簡編 • jiǎn biàn 簡便 • jiǎn cè 簡冊 • jiǎn chēng 簡稱 • jiǎn dān 簡單 • jiǎn dān de shuō 簡單地說 • jiǎn dān huà 簡單化 • jiǎn dān míng liǎo 簡單明瞭 • jiǎn dān wǎng luò guǎn lǐ xié yì 簡單網絡管理協議 • jiǎn duǎn 簡短 • jiǎn duǎn jiè shào 簡短介紹 • jiǎn ér yán zhī 簡而言之 • jiǎn fán 簡繁 • jiǎn fán zhuǎn huàn 簡繁轉換 • jiǎn huà 簡化 • jiǎn huà zì 簡化字 • jiǎn jié 簡潔 • jiǎn jiè 簡介 • jiǎn kuò 簡括 • jiǎn lì 簡歷 • jiǎn liàn 簡煉 • jiǎn liàn 簡練 • jiǎn lòu 簡陋 • jiǎn lüè 簡略 • jiǎn lüè jiàn gào 簡略見告 • jiǎn màn 簡慢 • jiǎn míng 簡明 • jiǎn míng è yào 簡明扼要 • jiǎn pǔ 簡樸 • jiǎn pǔ 簡譜 • jiǎn shǐ 簡史 • jiǎn shù 簡述 • jiǎn suō 簡縮 • jiǎn tǐ 簡體 • jiǎn tǐ zì 簡體字 • jiǎn tiě 簡帖 • jiǎn tiěr 簡帖兒 • jiǎn xié 簡諧 • jiǎn xié bō 簡諧波 • jiǎn xié yùn dòng 簡諧運動 • jiǎn xié zhèn dòng 簡諧振動 • jiǎn xiě 簡寫 • jiǎn xùn 簡訊 • jiǎn yán zhī 簡言之 • jiǎn yào 簡要 • jiǎn yào jiè shào 簡要介紹 • jiǎn yì 簡易 • jiǎn yì péng 簡易棚 • jiǎn yì zhà dàn zhuāng zhì 簡易爆炸裝置 • jiǎn yuē 簡約 • jiǎn zé 簡則 • jiǎn zhāng 簡章 • jiǎn zhí 簡直 • jiǎn zhuāng 簡裝 • jīng jiǎn 精簡 • jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支 • qīng chē jiǎn cóng 輕車簡從 • shān jiǎn yā suō 刪簡壓縮 • shēng píng jiǎn jiè 生平簡介 • Shí jiān jiǎn shǐ 時間簡史 • shū jiǎn 書簡 • Sū Yì jiǎn 蘇易簡 • tóu nǎo jiǎn dān sì zhī fā dá 頭腦簡單四肢發達 • yán jiǎn yì gāi 言簡意賅 • yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡 • yóu jiǎn 郵簡 • zhú jiǎn 竹簡