Có 1 kết quả:
dēng ㄉㄥ
Tổng nét: 18
Bộ: zhú 竹 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮登
Nét bút: ノ一丶ノ一丶フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: HNOT (竹弓人廿)
Unicode: U+7C26
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đăng
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Quảng Đông: dang1
Âm Nôm: đăng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): かさ (kasa)
Âm Quảng Đông: dang1
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ túc điền gia - 夜宿田家 (Đới Phục Cổ)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
• Du Côn Sơn - 遊崑山 (Hà Như)
• Hành dịch đăng gia sơn - 行役簦家山 (Phạm Sư Mạnh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái ô (cái dù) lợp bằng lá để che nắng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đồ dùng để che mưa ngày xưa, như dù, lọng bây giờ. ◇Sử Kí 史記: “Ngu Khanh giả, du thuyết chi sĩ dã. Niếp cược diêm đăng thuyết Triệu Hiếu Thành vương” 虞卿者, 游說之士也. 躡蹻檐簦說趙孝成王 (Bình Nguyên Quân Ngu Khanh liệt truyện 平原君虞卿列傳) Ngu Khanh là một nhà du thuyết đi dép cỏ, mang dù có vành đến thuyết Hiếu Thành Vương nước Triệu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái dù, làm như cái ô, trên lợp bằng lá, để che mưa nắng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lọng, dù;
② (đph) Nón lá.
② (đph) Nón lá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nón — Cái dù.
Từ điển Trung-Anh
(1) large umbrella for stalls
(2) an ancient kind of bamboo or straw hat
(2) an ancient kind of bamboo or straw hat