Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 17
Bộ: zhú 竹 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮黄
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: HTMC (竹廿一金)
Unicode: U+7C27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Lý Dục)
• Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường - 眾仙同日詠霓裳 (Cao Bá Quát)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Xa lân 3 - 車鄰 3 (Khổng Tử)
• Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường - 眾仙同日詠霓裳 (Cao Bá Quát)
• Đệ thập bát cảnh - Huỳnh tự thư thanh - 第十八景-黌序書聲 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Lộc minh 1 - 鹿鳴 1 (Khổng Tử)
• Lưu Nguyễn động trung ngộ tiên tử - 劉阮洞中遇仙子 (Tào Đường)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tán hội phương viên - 讚會芳園 (Tào Tuyết Cần)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 1 - 七月一日題終明府水樓其一 (Đỗ Phủ)
• Vũ y khúc - 舞衣曲 (Ôn Đình Quân)
• Xa lân 3 - 車鄰 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái vè đồng (lấy đồng dát mỏng trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vè đồng, lưỡi gà (miếng mỏng làm bằng tre hay kim loại gắn trong sênh, tiêu, sáo, khi chấn động thì phát ra âm thanh). ◇Trang Tử 莊子: “Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp” 使天下簧鼓以奉不及之法 (Biền mẫu 駢拇) Khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
2. (Danh) Lò xo, dây cót (bộ phận có sức co giãn trong máy móc)
2. (Danh) Lò xo, dây cót (bộ phận có sức co giãn trong máy móc)
Từ điển Thiều Chửu
① Cái vè đồng, lấy đồng mỏng dát làm mạng, để trong lỗ tiêu hay sáo để thổi cho kêu gọi là hoàng.
② Tiếng nhạc, phàm tiếng gì có vẻ êm dịu dễ lọt tai gọi là hoàng. Kinh Thi 詩經 có câu: Sảo ngôn như hoàng 巧言如簧 nói khéo như rót, lấy lời đường mật mà làm cho người ta mê hoặc, gọi là hoàng cổ 簧鼓 cũng noi ý ấy. Trang Tử 莊子: Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp 使天下簧鼓以奉不及之法 (Biền mẫu 駢拇) khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
③ Máy móc có sức găng mạnh gọi là hoàng (lò xo).
② Tiếng nhạc, phàm tiếng gì có vẻ êm dịu dễ lọt tai gọi là hoàng. Kinh Thi 詩經 có câu: Sảo ngôn như hoàng 巧言如簧 nói khéo như rót, lấy lời đường mật mà làm cho người ta mê hoặc, gọi là hoàng cổ 簧鼓 cũng noi ý ấy. Trang Tử 莊子: Sử thiên hạ hoàng cổ dĩ phụng bất cập chi pháp 使天下簧鼓以奉不及之法 (Biền mẫu 駢拇) khiến người ta mê hoặc về tiếng đồng tiếng phách để tôn sùng cái phép không tới.
③ Máy móc có sức găng mạnh gọi là hoàng (lò xo).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái lưỡi gà, cái vè đồng (trong kèn, sáo);
② Lò xo, dây cót: 鎖簧 Lò xo khóa; 手表的簧斷了 Dây cót đồng hồ đeo tay đứt rồi;
③ (văn) (Tiếng nhạc) du dương, mê li, như rót vào tai: 巧言如簧 Lời nói khéo như rót vào tai; 簧鼓 Tiếng trống mê li.
② Lò xo, dây cót: 鎖簧 Lò xo khóa; 手表的簧斷了 Dây cót đồng hồ đeo tay đứt rồi;
③ (văn) (Tiếng nhạc) du dương, mê li, như rót vào tai: 巧言如簧 Lời nói khéo như rót vào tai; 簧鼓 Tiếng trống mê li.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi gà ở đầu ống kèn.
Từ điển Trung-Anh
(1) metallic reed
(2) spring of lock
(2) spring of lock
Từ ghép 37
bēng huáng 繃簧 • bēng huáng 绷簧 • chā huáng 叉簧 • chàng shuāng huáng 唱双簧 • chàng shuāng huáng 唱雙簧 • dān huáng guǎn 单簧管 • dān huáng guǎn 單簧管 • dàn huáng 弹簧 • dàn huáng 彈簧 • èr huáng 二簧 • huáng fēng qín 簧風琴 • huáng fēng qín 簧风琴 • huáng guǎn 簧管 • huáng piàn 簧片 • huáng shé 簧舌 • kōng huáng 箜簧 • kǒu huáng 口簧 • kǒu huáng qín 口簧琴 • qiǎo shé rú huáng 巧舌如簧 • rú huáng zhī shé 如簧之舌 • shēng huáng 笙簧 • shuāng huáng 双簧 • shuāng huáng 雙簧 • shuāng huáng guǎn 双簧管 • shuāng huáng guǎn 雙簧管 • tán huáng 弹簧 • tán huáng 彈簧 • tán huáng chèng 弹簧秤 • tán huáng chèng 彈簧秤 • tán huáng dāo 弹簧刀 • tán huáng dāo 彈簧刀 • tán huáng diàn quān 弹簧垫圈 • tán huáng diàn quān 彈簧墊圈 • tán huáng mén 弹簧门 • tán huáng mén 彈簧門 • tán huáng suǒ 弹簧锁 • tán huáng suǒ 彈簧鎖