Có 1 kết quả:
yán ㄧㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮詹
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
Thương Hiệt: HNCR (竹弓金口)
Unicode: U+7C37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: diêm, thiềm
Âm Nôm: rèm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: jam4, jim4, sim4
Âm Nôm: rèm
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ひさし (hisashi)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: jam4, jim4, sim4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Chinh nhân phụ kỳ 1 - 征人婦其一 (Hồ Trọng Cung)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hiệu cổ thu dạ trường - 效古秋夜長 (Tiền Khởi)
• Thu dạ khách xá - 秋夜客舍 (Thái Thuận)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Xuân yến - 春燕 (Đỗ Cận)
• Canh Tuất tuế cửu nguyệt trung ư tây điền hoạch tảo đạo - 庚戌歲九月中於西田獲早稻 (Đào Tiềm)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Chinh nhân phụ kỳ 1 - 征人婦其一 (Hồ Trọng Cung)
• Dạ toạ - 夜坐 (Cừu Vạn Khoảnh)
• Giáp Tuất cửu nguyệt giai thi hữu sơn du hựu phỏng Tra Am, hoạ thượng thư Quất Đình tiên sinh xướng vận - 甲戌九月偕詩友山遊又訪樝庵和尚書橘亭先生唱韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hiệu cổ thu dạ trường - 效古秋夜長 (Tiền Khởi)
• Thu dạ khách xá - 秋夜客舍 (Thái Thuận)
• Tích hoa tứ luật bộ Tương Châu Tàng Xuân viên chủ nhân vận kỳ 1 - 惜花四律步湘州藏春園主人韻其一 (Lỗ Tấn)
• Xuân yến - 春燕 (Đỗ Cận)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mái hiên, mái nhà
2. vành mũ, diềm mũ
2. vành mũ, diềm mũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mái hiên nhà. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa đường diêm ảnh mộ vân phi” 畫堂簷影暮雲飛 (Xuân cảnh 春景) Bóng hiên nhà vẽ mây chiều bay.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
2. (Danh) Vành. ◎Như: “mạo diêm” 帽簷 diêm mũ, vành mũ, “tán diêm” 傘簷 mái dù.
3. Cũng đọc là “thiềm”.
4. § Cũng viết là 檐.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 檐 (bộ 木).
Từ điển Trung-Anh
variant of 檐[yan2]
Từ ghép 3