Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮僉
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HOMO (竹人一人)
Unicode: U+7C3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiêm
Âm Nôm: kiểm, thiêm, tiêm, xâm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1
Âm Nôm: kiểm, thiêm, tiêm, xâm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn: 첨
Âm Quảng Đông: cim1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 25
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh lậu tử kỳ 4 - 更漏子其四 (Ôn Đình Quân)
• Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2 - 題柏大兄弟山居屋壁其二 (Đỗ Phủ)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Túc Thanh Thảo hồ - 宿青草湖 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
• Đề Bá đại huynh đệ sơn cư ốc bích kỳ 2 - 題柏大兄弟山居屋壁其二 (Đỗ Phủ)
• Gia cẩu - 家狗 (Vũ Văn Lý)
• Hàm Tử quan - 鹹子關 (Nguyễn Mộng Tuân)
• Sùng Nghĩa lý trệ vũ - 崇義里滯雨 (Lý Hạ)
• Túc Thanh Thảo hồ - 宿青草湖 (Đỗ Phủ)
• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 3 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其三 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên
2. đề tên, ký tên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến...).
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: “thiêm danh” 簽名 đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử 元史: “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông “thiêm” 籤.
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: “thiêm danh” 簽名 đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử 元史: “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” 丙寅, 簽徐邳二州丁壯萬人, 戍邳州 (Thế Tổ kỉ tứ 世祖紀四).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” 我尋了些亂頭髮折針兒, 放在這蒸餅裏面. 有那狗叫, 丟與他蒸餅吃, 簽了他口叫不的 (Oan gia trái chủ 冤家債主, Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão 孟元老: “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” 入爐細項蓮花鴨簽(...)羊頭簽, 鵝鴨簽, 雞簽 (Đông Kinh mộng hoa lục 東京夢華錄, Ẩm thực quả tử 飲食果子).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị 無名氏: “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” 大人, 一簽兒燒肉, 請大人食用 (Hóa lang đán 貨郎旦, Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông “thiêm” 籤.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kí, kí kết: 草簽 Kí tắt; 簽訂協定 Kí hiệp định;
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.
② Ghi: 簽注意見 Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: 標簽兒 Nhãn, nhãn hiệu; 書簽兒 Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. 簽兒;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): 抽簽 Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: 牙簽兒 Cây tăm; 竹簽兒 Cây thăm. Cv. 簽子 hay 簽兒.
Từ điển Trung-Anh
(1) to sign one's name
(2) visa
(3) variant of 籤|签[qian1]
(2) visa
(3) variant of 籤|签[qian1]
Từ ghép 36
biàn qiān 便簽 • gǎi qiān 改簽 • guò jìng qiān zhèng 過境簽證 • jù qiān 拒簽 • mián qiān 棉簽 • miǎn qiān 免簽 • qiān chàng huì 簽唱會 • qiān chéng 簽呈 • qiān chū 簽出 • qiān dào 簽到 • qiān dìng 簽定 • qiān dìng 簽訂 • qiān dǔ 簽賭 • qiān fā 簽發 • qiān fā dì diǎn 簽發地點 • qiān fā rì qī 簽發日期 • qiān míng 簽名 • qiān pài shì 簽派室 • qiān rù 簽入 • qiān shōu 簽收 • qiān shǔ 簽署 • qiān yǔ bǐng 簽語餅 • qiān yuē 簽約 • qiān yuē jiǎng jīn 簽約獎金 • qiān zhāng 簽章 • qiān zhèng 簽證 • qiān zì 簽字 • qiān zì bǐ 簽字筆 • qiān zì fèi 簽字費 • qiān zì zhě 簽字者 • rù jìng qiān zhèng 入境簽證 • tí qiān 題簽 • tú qiān 圖簽 • wèi qiān zì zhě 未簽字者 • xù qiān 續簽 • zhòng qiān 中簽