Có 1 kết quả:

qiān ㄑㄧㄢ
Âm Quan thoại: qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: HOMO (竹人一人)
Unicode: U+7C3D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thiêm
Âm Nôm: kiểm, thiêm, tiêm, xâm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cim1

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

qiān ㄑㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. viết chữ lên thẻ tre làm dấu hiệu
2. đề tên, ký tên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trích, rút ra (điểm quan trọng, ý kiến...).
2. (Động) Đề tên, kí tên. ◎Như: “thiêm danh” đề tên, kí tên.
3. (Động) Ra lệnh gọi, trưng tập. ◇Nguyên sử : “Bính Dần, thiêm Từ, Bi nhị châu đinh tráng vạn nhân, thú Bi Châu” , , (Thế Tổ kỉ tứ ).
4. (Động) Đâm vào, cắm vào. ◇Vô danh thị : “Ngã tầm liễu ta loạn đầu phát chiết châm nhi, phóng tại giá chưng bính lí diện. Hữu na cẩu khiếu, đâu dữ tha chưng bính cật, thiêm liễu tha khẩu khiếu bất đích” , . , , (Oan gia trái chủ , Tiết tử).
5. (Động) Châm chích, phúng thích.
6. (Động) Khơi, dẫn (sông ngòi).
7. (Danh) Món ăn chiên, rán. ◇Mạnh Nguyên Lão : “Nhập lô tế hạng liên hoa áp thiêm (...) dương đầu thiêm, nga áp thiêm, kê thiêm” (...), , (Đông Kinh mộng hoa lục , Ẩm thực quả tử ).
8. (Danh) Que ghim, cây xuyên.
9. (Danh) Lượng từ: xâu. ◇Vô danh thị : “Đại nhân, nhất thiêm nhi thiêu nhục, thỉnh đại nhân thực dụng” , , (Hóa lang đán , Đệ tứ chiệp).
10. (Danh) Thẻ làm dấu. § Thông “thiêm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kí, kí kết: Kí tắt; Kí hiệp định;
② Ghi: Ghi ý kiến;
③ Mẩu giấy đánh dấu, nhãn: Nhãn, nhãn hiệu; Mẩu giấy đánh dấu trang sách. Cv. ;
④ Lá thăm (để rút số), lá xăm (để xin xăm, đoán cát hung): Rút thăm;
⑤ Que con, tăm: Cây tăm; Cây thăm. Cv. hay .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sign one's name
(2) visa
(3) variant of |[qian1]

Từ ghép 36