Có 1 kết quả:
lián ㄌㄧㄢˊ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮廉
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
Thương Hiệt: HITC (竹戈廿金)
Unicode: U+7C3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liêm
Âm Nôm: liêm, rèm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): すだれ (sudare), す (su)
Âm Hàn: 렴, 염
Âm Quảng Đông: lim4
Âm Nôm: liêm, rèm
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): すだれ (sudare), す (su)
Âm Hàn: 렴, 염
Âm Quảng Đông: lim4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 14
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Lạc nhật - 落日 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Lựu - 橊 (Tùng Thiện Vương)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Tĩnh toạ - 靜坐 (Nguyễn Văn Siêu)
• Trường An xuân - 長安春 (Vi Trang)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Yết Kim môn - 歇金門 (Chu Thục Chân)
• Lạc nhật - 落日 (Đỗ Phủ)
• Lãng đào sa kỳ 2 - 浪淘沙其二 (Lý Dục)
• Lựu - 橊 (Tùng Thiện Vương)
• Mai ảnh - 梅影 (Thái Thuận)
• Tĩnh toạ - 靜坐 (Nguyễn Văn Siêu)
• Trường An xuân - 長安春 (Vi Trang)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Hoàng Cơ)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Yết Kim môn - 歇金門 (Chu Thục Chân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái mành mành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bức rèm, cái mành mành. ◎Như: “môn liêm” 門簾 rèm cửa, “song liêm” 窗簾 rèm cửa sổ, “trúc liêm” 竹簾 mành mành tre. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Đài ngân thượng giai lục, Thảo sắc nhập liêm thanh” 苔痕上階綠, 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Ngấn rêu lên thềm biếc, Sắc cỏ vào rèm xanh.
2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là “thùy liêm” 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là “triệt liêm” 撤簾.
3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là “liêm quan” 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là “nội liêm” 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là “ngoại liêm” 外簾.
2. § Ghi chú: Ngày xưa khi vua còn bé, mẹ vua buông mành sử việc triều chính gọi là “thùy liêm” 垂簾, vua lớn lên, giao trả lại việc triều chính cho vua, gọi là “triệt liêm” 撤簾.
3. § Ghi chú: Các quan đồng khảo thi hương thi hội gọi là “liêm quan” 簾官, chức giữ việc chấm văn gọi là “nội liêm” 內簾, chức giữ việc thu giữ quyển thì gọi là “ngoại liêm” 外簾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bức mành (quán hàng): 酒簾 Bức mành quán rượu;
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
② Bức sáo, rèm, mành: 葦簾 Mành sậy; 窗簾兒 Rèm cửa sổ; 門簾兒 Rèm cửa;
③【簾官】liêm quan [liánguan] Quan chấm thi hương thời xưa;【內簾】nội liêm [nèilián] Chức giữ việc chấm văn; 【外簾】ngoại liêm [wài lián] Chức giữ việc thu quyển thi.
Từ điển Trung-Anh
hanging screen or curtain
Từ ghép 10