Có 2 kết quả:
bó ㄅㄛˊ • bù ㄅㄨˋ
Tổng nét: 19
Bộ: zhú 竹 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮溥
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶丶一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: HEII (竹水戈戈)
Unicode: U+7C3F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bạ, bạc, bộ
Âm Nôm: bạ, bạ/bộ, bộ, bợ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Hàn: 부, 박
Âm Quảng Đông: bou6
Âm Nôm: bạ, bạ/bộ, bộ, bợ
Âm Nhật (onyomi): ボ (bo)
Âm Hàn: 부, 박
Âm Quảng Đông: bou6
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Phù dĩ 1 - 芣苡 1 (Khổng Tử)
• Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng - 早秋苦熱堆案相仍 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
• Hoạ Trần Đình Dị thi kỳ 1 - 和陳廷異詩其一 (Trần Đình Tân)
• Lâm Ấp xá đệ thư chí khổ vũ Hoàng Hà phiếm dật đê phòng chi hoạn bộ lĩnh sở ưu nhân ký thử thi dụng khoan kỳ ý - 臨邑舍弟書至苦雨黃河泛溢堤防之患簿領所憂因寄此詩用寬其意 (Đỗ Phủ)
• Phỏng tăng - 訪僧 (Phạm Tông Mại)
• Phù dĩ 1 - 芣苡 1 (Khổng Tử)
• Tảo thu khổ nhiệt đồi án tương nhưng - 早秋苦熱堆案相仍 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận tăng Tiềm kiến tặng - 次韻僧潛見贈 (Tô Thức)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tam đoạn - 焦仲卿妻-第三段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tuý đề Đông Vũ - 醉題東武 (Nguyên Chẩn)
• Vấn Lục Niên thành ẩn giả - 問六年城隱者 (Bùi Huy Bích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
Từ điển Thiều Chửu
① Sổ sách, phàm những sách vở đặt ra để tùy thời ghi chép các sự vật đều gọi là bộ.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
② Lỗ bộ 鹵簿 các nghi vệ hầu hạ.
③ Cái hốt.
④ Một âm là bạc. Cái liếp, cái né. Như tàm bạc 蠶簿 cái né tằm, cũng như chữ bạc 箔.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sổ, vở: 日記簿 Sổ nhật kí; 練習簿 Vở bài tập;
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
② (văn) Cái hốt;
③ Xem 鹵簿 [lưbù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 箔 nghĩa
②.
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi chép sự việc — Giấy tờ — Cũng đọc Bộ — Một âm khác là Bạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nong, cái nia để nuôi tằm — Các âm khác là Bạ, Bộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Bạ — Một âm khác là Bạc.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sổ sách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sổ, vở. ◎Như: “điểm danh bộ” 點名簿 sổ điểm danh, “nhật kí bộ” 日記簿 sổ nhật kí, “học tịch bộ” 學籍簿 học bạ (sổ dùng để ghi chép kết quả lịch trình mỗi học sinh).
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
2. (Danh) Tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿.
3. (Danh) Văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan).
4. (Danh) Cái hốt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Mật dĩ bộ kích giáp” 宓以簿擊頰 (Tần Mật truyện 秦宓傳) Mật lấy cái hốt đánh vào mặt.
5. (Động) Thanh tra, kiểm điểm.
6. § Cũng đọc là “bạ”.
7. Một âm là “bạc”. (Danh) Cái liếp, cái né (làm bằng tre nhỏ hay bằng cây lau, dùng để nuôi tằm). § Thông “bạc” 箔. ◎Như: “tàm bạc” 蠶簿 né tằm.
8. (Danh) Bức rèm. § Thông “bạc” 箔.
Từ điển Trung-Anh
(1) a book
(2) a register
(3) account-book
(2) a register
(3) account-book
Từ ghép 39
bù cè 簿冊 • bù cè 簿册 • bù jí 簿籍 • bù jì 簿記 • bù jì 簿记 • bù jì guǎn lǐ yuán 簿記管理員 • bù jì guǎn lǐ yuán 簿记管理员 • bù zi 簿子 • cún bù 存簿 • diàn huà bù 电话簿 • diàn huà bù 電話簿 • duì bù 对簿 • duì bù 對簿 • duì bù gōng táng 对簿公堂 • duì bù gōng táng 對簿公堂 • hù kǒu bù 戶口簿 • hù kǒu bù 户口簿 • jí yóu bù 集邮簿 • jí yóu bù 集郵簿 • jì shì bù 記事簿 • jì shì bù 记事簿 • jiǎn tiē bù 剪貼簿 • jiǎn tiē bù 剪贴簿 • kǎo qín bù 考勤簿 • lián luò bù 联络簿 • lián luò bù 聯絡簿 • liú yán bù 留言簿 • pāi zhǐ bù 拍紙簿 • pāi zhǐ bù 拍纸簿 • xiàng bù 相簿 • xiàng piàn bù 像片簿 • yān huā bù 烟花簿 • yān huā bù 煙花簿 • zhàng bù 帐簿 • zhàng bù 帳簿 • zhàng bù 賬簿 • zhàng bù 账簿 • zhī piào bù 支票簿 • zhǔ bù 主簿