Có 3 kết quả:
Jí ㄐㄧˊ • jí ㄐㄧˊ • jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 20
Bộ: zhú 竹 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮耤
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: HQDA (竹手木日)
Unicode: U+7C4D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý niên lục thập tự thọ - 丙子年六十自壽 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日 (Lê Tắc)
• Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) - 即事(天畔群山孤草亭) (Đỗ Phủ)
• Cảm ngộ kỳ 29 - 感遇其二十九 (Trần Tử Ngang)
• Cảm ngộ kỳ 37 - 感遇其三十七 (Trần Tử Ngang)
• Cổ khách lạc - 賈客樂 (Trương Vũ)
• Hàn đồng niên tân cư tiễn Hàn tây nghinh gia thất hí tặng - 韓同年新居餞韓西迎家室戲贈 (Lý Thương Ẩn)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞 (Đỗ Phủ)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thọ An Nam quốc vương thất nguyệt tam nhật - 壽安南國王七月三日 (Lê Tắc)
• Tức sự (Thiên bạn quần sơn cô thảo đình) - 即事(天畔群山孤草亭) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ghi chép vào sổ, liệt kê
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍.
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍.
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Thiều Chửu
① Sách vở, sổ sách. Sách để ghi chép mọi sự cũng gọi là tịch.
② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍.
③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田.
④ Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時.
⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
⑥ Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
② Quê ở, đời đời làm dân ở một chỗ gọi là dân tịch 民籍, vì đi buôn mà làm nhà ở một nơi khác gọi là thương tịch 商籍. Sổ chép số dân gọi là hộ tịch 戶籍.
③ Dẫm, xéo. Thửa ruộng nào vua thân chinh xéo xuống cày gọi là tịch điền 籍田.
④ Tịch tịch 籍籍 tiếng nói rầm rầm, người nào có tiếng trong đời gọi là tịch thậm đương thời 籍甚當時.
⑤ Tịch kí, nghĩa là bao nhiêu của cải đều biên vào sổ quan sung công cả.
⑥ Bừa bãi, như lang tịch 狼籍. Ta quen đọc là lang tạ. Nguyễn Du 阮攸: Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ 狼籍殘紅無覓處 cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sách, sổ sách: 古籍 Sách cổ; 名籍 Danh sách; 經籍 Kinh sách, kinh sử;
② Quê quán, nguyên quán: 南定省籍同胞 Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định;
③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): 党籍 Đảng tịch; 越南國籍 Quốc tịch Việt Nam;
④ (văn) Giẫm, xéo: 籍田 Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày;
⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí;
⑥ Xem 狼籍 [lángjí].
② Quê quán, nguyên quán: 南定省籍同胞 Đồng bào nguyên quán tỉnh Nam Định;
③ Tịch (quan hệ phụ thuộc): 党籍 Đảng tịch; 越南國籍 Quốc tịch Việt Nam;
④ (văn) Giẫm, xéo: 籍田 Ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày;
⑤ (văn) Tịch biên sung công, tịch kí;
⑥ Xem 狼籍 [lángjí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dẵm, đạp lên — Một âm là Tịch. Xem Tịch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi chép tên tuổi người ở một vùng ( Td: Hộ tịch ), hoặc trong một nước ( Td: Quốc tịch ) — Cũng chỉ quê quán — Một âm là Tạ. Xem Tạ.
Từ điển Trung-Anh
(1) book or record
(2) registry
(3) roll
(4) place of one's family or ancestral records
(5) membership
(2) registry
(3) roll
(4) place of one's family or ancestral records
(5) membership
Từ ghép 56
bù jí 簿籍 • chē jí 車籍 • chē jí 车籍 • chéng jí 承籍 • chuán jí 船籍 • chuán jí gǎng 船籍港 • dǎng jí 党籍 • dǎng jí 黨籍 • dì jí 地籍 • diǎn jí 典籍 • duō chóng guó jí 多重国籍 • duō chóng guó jí 多重國籍 • gǔ jí 古籍 • guó jí 国籍 • guó jí 國籍 • hù jí 戶籍 • hù jí 户籍 • huì jí 会籍 • huì jí 會籍 • jí guàn 籍貫 • jí guàn 籍贯 • jí jí 籍籍 • jì jí 寄籍 • jīng jí 經籍 • jīng jí 经籍 • kāi chú dǎng jí 开除党籍 • kāi chú dǎng jí 開除黨籍 • kāi chú xué jí 开除学籍 • kāi chú xué jí 開除學籍 • láng jí 狼籍 • lù jí 祿籍 • lù jí 禄籍 • Měi jí 美籍 • mì jí 秘籍 • qí jí 旗籍 • rén yán jí jí 人言籍籍 • rù jí 入籍 • shǐ jí 史籍 • shū jí 书籍 • shū jí 書籍 • shuāng chóng guó jí 双重国籍 • shuāng chóng guó jí 雙重國籍 • wài jí 外籍 • wài jí Huá rén 外籍华人 • wài jí Huá rén 外籍華人 • wài jí láo gōng 外籍劳工 • wài jí láo gōng 外籍勞工 • wèi jí 慰籍 • xuē jí 削籍 • xué jí 学籍 • xué jí 學籍 • yuán jí 原籍 • zǎi jí 載籍 • zǎi jí 载籍 • Zhōng guó jí 中国籍 • zǔ jí 祖籍
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sách vở. ◎Như: “thư tịch” 書籍 sách vở tài liệu, “cổ tịch” 古籍 sách xưa. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bạc mệnh hữu duyên lưu giản tịch” 薄命有緣留簡籍 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Mệnh bạc (nhưng) có duyên được lưu lại trong sách vở.
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍.
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?
2. (Danh) Sổ sách ghi chép (để kiểm tra). ◎Như: “hộ tịch” 戶籍 sổ dân, “quân tịch” 軍籍 sổ quân lính, “học tịch” 學籍 sổ học sinh.
3. (Danh) Quan hệ lệ thuộc giữa cá nhân đối với quốc gia, đoàn thể, tổ chức. ◎Như: “quốc tịch” 國籍, “hội tịch” 會籍, “đảng tịch” 黨籍.
4. (Danh) Quê quán. ◎Như: “bổn tịch” 本籍 bổn quán, “nguyên tịch” 原籍 nguyên quán.
5. (Danh) Họ “Tịch”.
6. (Động) Giẫm, xéo. ◎Như: “tịch điền” 籍田 ruộng do vua thân chinh xéo xuống cày.
7. (Động) Lấy, thu. ◎Như: “tịch kí” 籍記 sung công của cải. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phóng Sử ác khoản, tịch kì gia” 訪史惡款, 籍其家 (Thư si 書癡) Điều tra các điều tội ác của Sử, tịch thu gia sản của hắn.
8. (Phó) Bừa bãi. ◎Như: “lang tịch” 狼籍. § Ta quen đọc là “lang tạ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Lang tạ tàn hồng vô mịch xứ” 狼籍殘紅無覓處 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Cánh hồng tàn rụng ngổn ngang, biết tìm đâu?