Có 1 kết quả:
tuò ㄊㄨㄛˋ
Âm Pinyin: tuò ㄊㄨㄛˋ
Tổng nét: 22
Bộ: zhú 竹 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮擇
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: HQWJ (竹手田十)
Unicode: U+7C5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 22
Bộ: zhú 竹 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮擇
Nét bút: ノ一丶ノ一丶一丨一丨フ丨丨一一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: HQWJ (竹手田十)
Unicode: U+7C5C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thác
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たけのかわ (takenokawa)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Âm Nhật (onyomi): タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): たけのかわ (takenokawa)
Âm Hàn: 탁
Âm Quảng Đông: tok3
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự - 嚴鄭公宅同詠竹,得香字 (Đỗ Phủ)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 1 - 昌谷北園新筍其一 (Lý Hạ)
• Lạp nhật nhập An Nam - 臘日入安南 (Phó Nhược Kim)
• Nghiêm Trịnh công trạch đồng vịnh trúc, đắc hương tự - 嚴鄭公宅同詠竹,得香字 (Đỗ Phủ)
• Pháp Kính tự - 法鏡寺 (Đỗ Phủ)
• Sơ thực duẩn trình toạ trung - 初食筍呈座中 (Lý Thương Ẩn)
• Tân trúc - 新竹 (Hoàng Đình Kiên)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Đông Hồ tân trúc - 詠東湖新竹 (Lục Du)
• Vịnh viện trung tùng trúc - 詠院中叢竹 (Lã Thái Nhất)
• Xương Cốc bắc viên tân duẩn kỳ 1 - 昌谷北園新筍其一 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cật tre, mo nang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cật tre, bẹ măng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lục trúc bán hàm thác” 綠竹半含籜 (Nghiêm trịnh công trạch đồng vịnh trúc 嚴鄭公宅同詠竹) Tre xanh nửa ngậm măng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vò măng, bẹ măng.
Từ điển Trung-Anh
sheath around joints of bamboo