Có 2 kết quả:
lóng ㄌㄨㄥˊ • lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 23
Bộ: zhú 竹 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮龍
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: HYBP (竹卜月心)
Unicode: U+7C60
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lộng, lung
Âm Nôm: lồng, lung, luông, ruồng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こ.める (ko.meru), こも.る (komo.ru), こ.む (ko.mu)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung4, lung5
Âm Nôm: lồng, lung, luông, ruồng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): かご (kago), こ.める (ko.meru), こも.る (komo.ru), こ.む (ko.mu)
Âm Hàn: 롱, 농
Âm Quảng Đông: lung4, lung5
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dịch thuỷ - 易水 (Uông Nguyên Lượng)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Thanh bình nhạc - Thôn cư - 清平樂-村居 (Tân Khí Tật)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
• Hạ dạ tức sự - 夏夜即事 (Tào Tuyết Cần)
• Hạ sơn phùng cố phu - 下山逢故夫 (Kiều Tri Chi)
• Hỉ tình thi - 喜晴詩 (Mạc Đĩnh Chi)
• Long An Lưu Sở trưởng - 隆安劉所長 (Hồ Chí Minh)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Phóng giá cô - 放鷓鴣 (Thôi Đồ)
• Thanh bình nhạc - Thôn cư - 清平樂-村居 (Tân Khí Tật)
• Thiên Giang ngục - 遷江獄 (Hồ Chí Minh)
• Yên cơ khúc - 燕姬曲 (Tát Đô Lạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái lồng
2. lồng nhau
2. lồng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà, “chưng lung” 蒸籠 cái xửng, “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
【籠葱】 lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. 葱籠 hoặc 蔥籠 [conglóng].
Từ điển Trung-Anh
(1) basket
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum 點心|点心[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum 點心|点心[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery
Từ ghép 31
chū lóng 出籠 • Dà hóng Dēng lóng Gāo gāo Guà 大紅燈籠高高掛 • dēng lóng 燈籠 • dēng lóng guǒ 燈籠果 • dēng lóng huā 燈籠花 • dēng lóng kù 燈籠褲 • dēng lóng yú 燈籠魚 • fán lóng 樊籠 • guàn lóng 罐籠 • guō guō lóng 蟈蟈籠 • hōng lóng 烘籠 • huí lóng 回籠 • jiàn huā lóng hè 檻花籠鶴 • láo lóng 牢籠 • lóng jiàn 籠檻 • lóng luò 籠絡 • lóng niǎo 籠鳥 • lóng niǎo jiàn yuán 籠鳥檻猿 • lóng tì 籠屜 • lóng tou 籠頭 • lóng zi 籠子 • lóng zuǐ 籠嘴 • niǎo lóng 鳥籠 • qì lóng 氣籠 • shēn xiàn láo lóng 身陷牢籠 • shuì huí lóng jiào 睡回籠覺 • xiàn rù láo lóng 陷入牢籠 • xiǎo lóng bāo 小籠包 • xiǎo lóng tāng bāo 小籠湯包 • yú lóng 漁籠 • zhēng lóng 蒸籠
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” 茶籠 lồng ấm trà, “chưng lung” 蒸籠 cái xửng, “đăng lung” 燈籠 lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” 鳥籠 lồng chim, “thố lung” 兔籠 cũi thỏ, “lao lung” 牢籠 lao tù, “tù lung” 囚籠 nhà tù, “cáp tử lung” 鴿子籠 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí 史記: “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” 盡籠天下之貨物, 貴即賣之,賤則買之 (Bình chuẩn thư 平準書) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” 籠罩 bao phủ. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” 煙籠寒水月籠沙, 夜泊秦淮近酒家 (Bạc Tần Hoài 泊秦淮) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” 正說話時, 頂頭見賴大進來, 寶玉忙籠住馬, 意欲下來 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử 列子: “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” 聖人以智籠群愚, 亦猶狙公之以智籠眾狙也 Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí 老殘游記: “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” 叫店家籠了一盆火來 (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” 箱, đáy sâu gọi là “lộng” 籠. ◎Như: “dược lộng” 藥籠 hòm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lồng, cũi, giỏ, chuồng: 竹籠 Lồng tre; 木籠 Cũi gỗ; 雞籠 Chuồng gà;
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
② Xửng: 蒸籠 Cái xửng; 小籠包子 Bánh bao xửng nhỏ. Xem 籠 [lông].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bao phủ, che, toả, lồng: 煙籠霧罩 Khói toả sương che; 煙籠寒水月籠沙 Khói lồng nước lạnh trăng lồng cát (Đỗ Mục: Bạc Tần Hoài);
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
② Lồng, cũi: 鳥籠 Lồng chim; 關在籠裡 Nhốt trong cũi. Xem 籠 [lóng].
Từ điển Trung-Anh
(1) to cover
(2) to cage
(3) covering
(4) also pr. [long2]
(2) to cage
(3) covering
(4) also pr. [long2]
Từ ghép 3