Có 1 kết quả:

biān ㄅㄧㄢ
Âm Quan thoại: biān ㄅㄧㄢ
Tổng nét: 24
Bộ: zhú 竹 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶
Thương Hiệt: HYHS (竹卜竹尸)
Unicode: U+7C69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: biên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): たかつき (takatsuki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bin1

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

biān ㄅㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái biên (để bày đồ cúng tế)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh : “Biên đậu hữu tiễn” (Tiểu nhã , Phạt mộc ) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).

Từ điển Trung-Anh

basket for fruits