Có 1 kết quả:
biān ㄅㄧㄢ
Âm Pinyin: biān ㄅㄧㄢ
Tổng nét: 24
Bộ: zhú 竹 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮邊
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶
Thương Hiệt: HYHS (竹卜竹尸)
Unicode: U+7C69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 24
Bộ: zhú 竹 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮邊
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丨フ一一一丶丶フノ丶丶一フノ丶フ丶
Thương Hiệt: HYHS (竹卜竹尸)
Unicode: U+7C69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: biên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): たかつき (takatsuki)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): たかつき (takatsuki)
Âm Hàn: 변
Âm Quảng Đông: bin1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồi hưu lưu giản - 回休留柬 (Lâm Tăng Sum)
• Ký tuý 4 - 既醉 4 (Khổng Tử)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Phạt kha 2 - 伐柯2 (Khổng Tử)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Sơn đàm thu diểu - 山潭秋眺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
• Ký tuý 4 - 既醉 4 (Khổng Tử)
• Lý trung xã - 里中社 (Phan Kính)
• Phạt kha 2 - 伐柯2 (Khổng Tử)
• Phạt mộc 3 - 伐木 3 (Khổng Tử)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Sơn đàm thu diểu - 山潭秋眺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thường đệ 6 - 裳棣 6 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái biên (để bày đồ cúng tế)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “biên”, ngày xưa dùng để bày hoa quả và xôi để cúng tế. ◇Thi Kinh 詩經: “Biên đậu hữu tiễn” 籩豆有踐 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Những đĩa thức ăn (được bày ra) có hàng lối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cái biên (vật thời xưa dùng bày hoa quả và xôi để cúng tế).
Từ điển Trung-Anh
basket for fruits