Từ điển phổ thông
cái lờ, cái đó
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái lờ, cái đó (đồ đan bằng tre để bắt cá, tôm, cua, v.v.). ◎Như: “ngư đoán”
魚籪 lờ bắt cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) cừ, đăng, đó, nò (đồ dùng để bắt cá).
Từ điển Trung-Anh
bamboo fish trap