Có 1 kết quả:

ㄌㄧˊ

1/1

ㄌㄧˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hàng rào, bờ giậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh : “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” , (Ẩm Tửu ) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: Nhà tranh giậu nứa.

Từ điển Trung-Anh

a fence

Từ ghép 18