Có 1 kết quả:
lí ㄌㄧˊ
Tổng nét: 24
Bộ: zhú 竹 (+18 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮離
Nét bút: ノ一丶ノ一丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HYBG (竹卜月土)
Unicode: U+7C6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: li, ly
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): まがき (magaki), かき (kaki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): まがき (magaki), かき (kaki)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất mỵ - 不寐 (Đoàn Huyên)
• Canh thìn cửu nhật hoạ đồng du Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận - 庚辰九日和同遊少齋先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cúc hoa - 菊花 (Nguyên Chẩn)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
• Canh thìn cửu nhật hoạ đồng du Thiếu Trai tiên sinh nguyên vận - 庚辰九日和同遊少齋先生原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cúc hoa - 菊花 (Nguyên Chẩn)
• Hành quận - 行郡 (Phạm Sư Mạnh)
• Hoán khê sa (Vũ quá tàn hồng thấp vị phi) - 浣溪沙(雨過殘紅濕未飛) (Chu Bang Ngạn)
• Nam kha tử - 南歌子 (Lã Bản Trung)
• Sơ hạ - 初夏 (Chu Văn An)
• Tiễn Thiên Trường vệ uý hồi hương - 餞天長衛尉回鄉 (Thái Thuận)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh Lương Vũ Đế - 詠梁武帝 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hàng rào, bờ giậu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bờ rào, bờ giậu. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Thải cúc đông li hạ, Du nhiên kiến nam sơn” 採菊東籬下, 悠然見南山 (Ẩm Tửu 飲酒) Hái cúc dưới bờ rào đông, Nhàn nhã nhìn núi nam.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xem 笊篱 [zhàolí];
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
② Bờ giậu, bờ rào, hàng rào: 竹籬茅舍 Nhà tranh giậu nứa.
Từ điển Trung-Anh
a fence
Từ ghép 18