Có 2 kết quả:
xū ㄒㄩ • yù ㄩˋ
Tổng nét: 32
Bộ: zhú 竹 (+26 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⺮龥
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: HOBC (竹人月金)
Unicode: U+7C72
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dụ
Âm Nôm: hu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: joek6, jyu6
Âm Nôm: hu
Âm Nhật (onyomi): ユ (yu), ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): よ.ぶ (yo.bu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: joek6, jyu6
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bất ly tây các kỳ 2 - 不離西閣其二 (Đỗ Phủ)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 1 - 寄別申生其一 (Vương Kiều Hồng)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
• Biệt Tô Hề - 別蘇徯 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ký biệt Thân sinh kỳ 1 - 寄別申生其一 (Vương Kiều Hồng)
• Lôi (Đại hạn sơn nhạc tiêu) - 雷(大旱山嶽燋) (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Tục đắc Quan thư nghênh tựu Đương Dương cư chỉ, chính nguyệt trung tuần định xuất Tam Giáp - 續得觀書,迎就當陽居止,正月中旬定出三峽 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.
phồn thể
Từ điển phổ thông
kêu, gọi, thỉnh cầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu lớn, thỉnh cầu. ◎Như: “hô dụ vô môn” 呼籲無門 không chỗ kêu cầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kêu gọi, thỉnh cầu: 呼籲無門 Không chỗ kêu cầu.
Từ điển Trung-Anh
to implore
Từ ghép 3