Có 1 kết quả:

ㄘㄨ
Âm Pinyin: ㄘㄨ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: FDBM (火木月一)
Unicode: U+7C97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thô
Âm Nôm: sồ, thô, to, xồ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), あら- (ara-)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cou1

Tự hình 2

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄘㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

to, thô, sơ sài

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “giá khỏa thụ ngận thô” 這棵樹很粗 cây đó to quá.
2. (Tính) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thái Bình cổ sư thô bố y” 太平瞽師粗布衣 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
3. (Tính) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, “thô dã” 粗野 quê mùa.
4. (Tính) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
5. (Tính) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Vầng to, như thô tế 粗細 vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
② Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
③ Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn: 這棵樹很粗Cây lớn quá; 這種線太粗Thứ chỉ này to quá;
② Thô, thô sơ, sơ sài: 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế; 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh;
③ Rậm, đậm: 粗眉大眼Mắt to mày rậm; 這一筆寫粗了Nét (bút) này đậm quá;
④ Cánh, thô, to (hạt): 粗沙糖 Đường kính cánh; 這種面比那種粗 Bột này thô hơn bột kia;
⑤ (Tiếng nói) thô, lớn, to: 嗓音很粗 Tiếng nói thô quá; 粗聲大氣 Lớn tiếng, to tiếng;
⑥ Sơ ý, đãng trí, cẩu thả, không kín đáo: 心太粗 Sơ ý quá, thật là sơ suất;
⑦ Thô (tục), không nhã: 說話很粗 Ăn nói thô quá, nói tục quá;
⑧ Bước đầu, tạm được, sơ sơ, qua loa: 粗具規模 Quy mô bước đầu; 粗知一二 Biết sơ sơ một tí; 粗讀Xem (đọc) qua loa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem粗(bộ 米).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sơ sài. Qua loa — Xấu xí, to lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) coarse
(2) rough
(3) thick (for cylindrical objects)
(4) unfinished
(5) vulgar
(6) rude
(7) crude

Từ điển Trung-Anh

variant of 粗[cu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) remote
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]

Từ ghép 89

bào cū tuǐ 抱粗腿cái dà qì cū 財大氣粗cái dà qì cū 财大气粗chuǎn cū qì 喘粗气chuǎn cū qì 喘粗氣cū bào 粗暴cū bèn 粗笨cū bǐ 粗鄙cū cāo 粗糙cū chá dàn fàn 粗茶淡飯cū chá dàn fàn 粗茶淡饭cū dà 粗大cū fàn 粗飯cū fàn 粗饭cū fàng 粗放cū fěi 粗榧cū gū 粗估cū guǎn miàn 粗管面cū guǎn miàn 粗管麵cū guǎng 粗犷cū guǎng 粗獷cū háo 粗豪cū huà 粗話cū huà 粗话cū huó 粗活cū kǒu 粗口cū lì 粗厉cū lì 粗厲cū lì 粗粝cū lì 粗糲cū liáng 粗粮cū liáng 粗糧cū liè 粗劣cū liè zuò pǐn 粗劣作品cū lòu 粗陋cū lüè 粗略cū lǔ 粗卤cū lǔ 粗魯cū lǔ 粗鲁cū lǔ 粗鹵cū lǔ bù wén 粗魯不文cū lǔ bù wén 粗鲁不文cū mǎng 粗莽cū qiǎn 粗浅cū qiǎn 粗淺cū shā 粗砂cū shū 粗疏cū shuài 粗率cū sú 粗俗cū tǐ 粗体cū tǐ 粗體cū tǐ zì 粗体字cū tǐ zì 粗體字cū xì 粗細cū xì 粗细cū xīn 粗心cū xīn dà yì 粗心大意cū yǎ 粗哑cū yǎ 粗啞cū yán 粗盐cū yán 粗鹽cū yě 粗野cū yǔ 粗語cū yǔ 粗语cū zhī dà yè 粗枝大叶cū zhī dà yè 粗枝大葉cū zhì làn zào 粗制滥造cū zhì làn zào 粗製濫造cū zhuàng 粗壮cū zhuàng 粗壯dà fán cū zhī 大凡粗知dà lǎo cū 大老粗dòng cū 动粗dòng cū 動粗duǎn cū 短粗lǎo cū 老粗liǎn hóng bó zi cū 脸红脖子粗liǎn hóng bó zi cū 臉紅脖子粗mó shí cū shā yán 磨石粗砂岩pí fū cū cāo 皮肤粗糙pí fū cū cāo 皮膚粗糙qì cū 气粗qì cū 氣粗xī shuāng bǎn nà cū fěi 西双版纳粗榧xī shuāng bǎn nà cū fěi 西雙版納粗榧xié xì ná cū 挟细拿粗xié xì ná cū 挾細拿粗zhēng cū mài fěn 蒸粗麥粉zhēng cū mài fěn 蒸粗麦粉