Có 1 kết quả:
cū ㄘㄨ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米且
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨フ一一一
Thương Hiệt: FDBM (火木月一)
Unicode: U+7C97
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thô
Âm Nôm: sồ, thô, to, xồ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), あら- (ara-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1
Âm Nôm: sồ, thô, to, xồ
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), あら- (ara-)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: cou1
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Hàn bi - 韓碑 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu lạp mai - 右臘梅 (Hoàng Văn Hoè)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Quan quân hành - 官軍行 (Uông Uyển)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Vương Mạnh Cốc trùng chí đô môn - 王孟榖重至都門 (Tra Thận Hành)
• Hữu lạp mai - 右臘梅 (Hoàng Văn Hoè)
• Lục nguyệt nhị thập nhật dạ độ hải - 六月二十日夜渡海 (Tô Thức)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Phụ tân hành - 負薪行 (Đỗ Phủ)
• Quan quân hành - 官軍行 (Uông Uyển)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者 (Nguyễn Du)
• Thái tử Trương xá nhân di chức thành nhục đoạn - 太子張舍人遺織成褥段 (Đỗ Phủ)
• Vương Mạnh Cốc trùng chí đô môn - 王孟榖重至都門 (Tra Thận Hành)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to, thô, sơ sài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To, lớn. ◎Như: “giá khỏa thụ ngận thô” 這棵樹很粗 cây đó to quá.
2. (Tính) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thái Bình cổ sư thô bố y” 太平瞽師粗布衣 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
3. (Tính) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, “thô dã” 粗野 quê mùa.
4. (Tính) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
5. (Tính) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.
2. (Tính) Không mịn, thiếu tinh tế, sơ sài. ◎Như: “thô trà đạm phạn” 粗茶淡飯 ăn uống đạm bạc, sơ sài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thái Bình cổ sư thô bố y” 太平瞽師粗布衣 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Ở phủ Thái Bình có ông lão mù mặc áo vải thô.
3. (Tính) Vụng về, thô thiển, sơ suất, quê kệch. ◎Như: “thô thoại” 粗話 lời vụng về, lời quê kệch, lời thô tục, “thô dã” 粗野 quê mùa.
4. (Tính) To, lớn (tiếng nói). ◎Như: “thô thanh thô khí” 粗聲粗氣 lời to tiếng lớn.
5. (Tính) Sơ, bước đầu, qua loa. ◎Như: “thô cụ quy mô” 粗具規模 quy mô bước đầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Vầng to, như thô tế 粗細 vầng to nhỏ, dùng để nói về chu vi to hay nhỏ.
② Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
③ Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
② Thô, không được nhẵn nhụi tinh tế.
③ Thô suất, thô thiển, sơ suất, quê kệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
① To, lớn: 這棵樹很粗Cây lớn quá; 這種線太粗Thứ chỉ này to quá;
② Thô, thô sơ, sơ sài: 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế; 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh;
③ Rậm, đậm: 粗眉大眼Mắt to mày rậm; 這一筆寫粗了Nét (bút) này đậm quá;
④ Cánh, thô, to (hạt): 粗沙糖 Đường kính cánh; 這種面比那種粗 Bột này thô hơn bột kia;
⑤ (Tiếng nói) thô, lớn, to: 嗓音很粗 Tiếng nói thô quá; 粗聲大氣 Lớn tiếng, to tiếng;
⑥ Sơ ý, đãng trí, cẩu thả, không kín đáo: 心太粗 Sơ ý quá, thật là sơ suất;
⑦ Thô (tục), không nhã: 說話很粗 Ăn nói thô quá, nói tục quá;
⑧ Bước đầu, tạm được, sơ sơ, qua loa: 粗具規模 Quy mô bước đầu; 粗知一二 Biết sơ sơ một tí; 粗讀Xem (đọc) qua loa.
② Thô, thô sơ, sơ sài: 粗細有別 Phân biệt giữa thô sơ và tinh tế; 去粗存精Bỏ cái thô giữ cái tinh;
③ Rậm, đậm: 粗眉大眼Mắt to mày rậm; 這一筆寫粗了Nét (bút) này đậm quá;
④ Cánh, thô, to (hạt): 粗沙糖 Đường kính cánh; 這種面比那種粗 Bột này thô hơn bột kia;
⑤ (Tiếng nói) thô, lớn, to: 嗓音很粗 Tiếng nói thô quá; 粗聲大氣 Lớn tiếng, to tiếng;
⑥ Sơ ý, đãng trí, cẩu thả, không kín đáo: 心太粗 Sơ ý quá, thật là sơ suất;
⑦ Thô (tục), không nhã: 說話很粗 Ăn nói thô quá, nói tục quá;
⑧ Bước đầu, tạm được, sơ sơ, qua loa: 粗具規模 Quy mô bước đầu; 粗知一二 Biết sơ sơ một tí; 粗讀Xem (đọc) qua loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem粗(bộ 米).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sơ sài. Qua loa — Xấu xí, to lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) coarse
(2) rough
(3) thick (for cylindrical objects)
(4) unfinished
(5) vulgar
(6) rude
(7) crude
(2) rough
(3) thick (for cylindrical objects)
(4) unfinished
(5) vulgar
(6) rude
(7) crude
Từ điển Trung-Anh
variant of 粗[cu1]
Từ điển Trung-Anh
(1) remote
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]
(2) distant
(3) variant of 粗[cu1]
Từ ghép 89
bào cū tuǐ 抱粗腿 • cái dà qì cū 財大氣粗 • cái dà qì cū 财大气粗 • chuǎn cū qì 喘粗气 • chuǎn cū qì 喘粗氣 • cū bào 粗暴 • cū bèn 粗笨 • cū bǐ 粗鄙 • cū cāo 粗糙 • cū chá dàn fàn 粗茶淡飯 • cū chá dàn fàn 粗茶淡饭 • cū dà 粗大 • cū fàn 粗飯 • cū fàn 粗饭 • cū fàng 粗放 • cū fěi 粗榧 • cū gū 粗估 • cū guǎn miàn 粗管面 • cū guǎn miàn 粗管麵 • cū guǎng 粗犷 • cū guǎng 粗獷 • cū háo 粗豪 • cū huà 粗話 • cū huà 粗话 • cū huó 粗活 • cū kǒu 粗口 • cū lì 粗厉 • cū lì 粗厲 • cū lì 粗粝 • cū lì 粗糲 • cū liáng 粗粮 • cū liáng 粗糧 • cū liè 粗劣 • cū liè zuò pǐn 粗劣作品 • cū lòu 粗陋 • cū lüè 粗略 • cū lǔ 粗卤 • cū lǔ 粗魯 • cū lǔ 粗鲁 • cū lǔ 粗鹵 • cū lǔ bù wén 粗魯不文 • cū lǔ bù wén 粗鲁不文 • cū mǎng 粗莽 • cū qiǎn 粗浅 • cū qiǎn 粗淺 • cū shā 粗砂 • cū shū 粗疏 • cū shuài 粗率 • cū sú 粗俗 • cū tǐ 粗体 • cū tǐ 粗體 • cū tǐ zì 粗体字 • cū tǐ zì 粗體字 • cū xì 粗細 • cū xì 粗细 • cū xīn 粗心 • cū xīn dà yì 粗心大意 • cū yǎ 粗哑 • cū yǎ 粗啞 • cū yán 粗盐 • cū yán 粗鹽 • cū yě 粗野 • cū yǔ 粗語 • cū yǔ 粗语 • cū zhī dà yè 粗枝大叶 • cū zhī dà yè 粗枝大葉 • cū zhì làn zào 粗制滥造 • cū zhì làn zào 粗製濫造 • cū zhuàng 粗壮 • cū zhuàng 粗壯 • dà fán cū zhī 大凡粗知 • dà lǎo cū 大老粗 • dòng cū 动粗 • dòng cū 動粗 • duǎn cū 短粗 • lǎo cū 老粗 • liǎn hóng bó zi cū 脸红脖子粗 • liǎn hóng bó zi cū 臉紅脖子粗 • mó shí cū shā yán 磨石粗砂岩 • pí fū cū cāo 皮肤粗糙 • pí fū cū cāo 皮膚粗糙 • qì cū 气粗 • qì cū 氣粗 • xī shuāng bǎn nà cū fěi 西双版纳粗榧 • xī shuāng bǎn nà cū fěi 西雙版納粗榧 • xié xì ná cū 挟细拿粗 • xié xì ná cū 挾細拿粗 • zhēng cū mài fěn 蒸粗麥粉 • zhēng cū mài fěn 蒸粗麦粉