Có 3 kết quả:
liān ㄌㄧㄢ • nián ㄋㄧㄢˊ • zhān ㄓㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: mǐ 米 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米占
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨一丨フ一
Thương Hiệt: FDYR (火木卜口)
Unicode: U+7C98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: niêm
Âm Nôm: chiêm, dính, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Âm Nôm: chiêm, dính, niêm
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): ねば.る (neba.ru)
Âm Hàn: 점
Âm Quảng Đông: nim1, nim4, zim1
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ đồng thành phủ viện đường Mỹ Đàm khiếu Tam Lữ tiên sinh khất hồi dưỡng kha lưu giản nguyên vận kỳ 2 - Tự thuật cảm hoài - 和同城撫院堂美潭叫三侶先生乞回養痾留柬原韻其二-自述感懷 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Hoạt Châu Quy Nhạn đình - 滑州歸鴈亭 (Âu Dương Tu)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 09 - Giang thượng hiểu quy - 其九-江上曉歸 (Vũ Tông Phan)
• Lạc mai - 落梅 (Lưu Khắc Trang)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
• Hoài Nam Lý tướng công Thân tịch thượng phú xuân tuyết - 淮南李相公紳席上賦春雪 (Chương Hiếu Tiêu)
• Hoạt Châu Quy Nhạn đình - 滑州歸鴈亭 (Âu Dương Tu)
• Huyền quán trúc tiêm - 玄觀竹韱 (Khuyết danh Việt Nam)
• Kỳ 09 - Giang thượng hiểu quy - 其九-江上曉歸 (Vũ Tông Phan)
• Lạc mai - 落梅 (Lưu Khắc Trang)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Xuân nhật hành - 春日行 (Vương Úc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chất dính
2. dán vào
2. dán vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ niêm 黏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dính: 粘 在一起 了 Dính vào nhau;糖粘牙 Kẹo dính răng;
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
② Dán: 粘信封 Dán phong bì, dán bao thơ. Như 黏 [nián] (bộ 黍).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chư chữ Niêm 黏.
Từ điển Trung-Anh
(1) glutinous
(2) sticky
(3) to stick
(4) to adhere
(5) variant of 黏[nian2]
(2) sticky
(3) to stick
(4) to adhere
(5) variant of 黏[nian2]
Từ ghép 43
jiāo nián 胶粘 • jiāo nián 膠粘 • jiāo nián jì 胶粘剂 • jiāo nián jì 膠粘劑 • nián chán 粘纏 • nián chán 粘缠 • nián chóng 粘虫 • nián chóng 粘蟲 • nián chóu 粘稠 • nián dù 粘度 • nián fù 粘附 • nián hé jì 粘合剂 • nián hé jì 粘合劑 • nián hū hū 粘乎乎 • nián hu 粘糊 • nián huá 粘滑 • nián jiāo 粘胶 • nián jiāo 粘膠 • nián jiāo yè 粘胶液 • nián jiāo yè 粘膠液 • nián jié 粘結 • nián jié 粘结 • nián jù 粘聚 • nián jūn 粘菌 • nián lián 粘连 • nián lián 粘連 • nián mǐ 粘米 • nián mó 粘膜 • nián nián 粘粘 • nián pí dài gǔ 粘皮带骨 • nián pí dài gǔ 粘皮帶骨 • nián pí zhù gǔ 粘皮著骨 • nián tǔ 粘土 • nián xìng 粘性 • nián xìng lì 粘性力 • nián yè 粘液 • nián zhì 粘滞 • nián zhì 粘滯 • nián zhì xìng 粘滞性 • nián zhì xìng 粘滯性 • nián zhuó 粘着 • nián zhuó 粘著 • yǒu nián xìng 有粘性
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.
Từ điển Trung-Anh
(1) to glue
(2) to stick
(3) to paste
(2) to stick
(3) to paste
Từ ghép 15