Có 2 kết quả:
Sù ㄙㄨˋ • sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǐ 米 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱覀米
Nét bút: 一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: MWFD (一田火木)
Unicode: U+7C9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: túc
Âm Nôm: thóc, túc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), もみ (momi)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: suk1
Âm Nôm: thóc, túc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), もみ (momi)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: suk1
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân - 答湖州迦葉司馬問白是何人 (Lý Bạch)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Mộ - 暮 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
• Đáp Hồ Châu Ca Diệp tư mã vấn Bạch thị hà nhân - 答湖州迦葉司馬問白是何人 (Lý Bạch)
• Điền gia (Tân kiến thước hàm đình thụ chi) - 田家(新見鵲銜庭樹枝) (Trương Lỗi)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Mộ - 暮 (Hồ Chí Minh)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Quan hoạch - 觀穫 (Nguyễn Khuyến)
• Thư tặng Thiên Đô am Minh Viễn lão thiền sư - 書贈天都庵明遠老禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Tiền Xích Bích phú - 前赤壁賦 (Tô Thức)
• Tống Hứa bát thập di quy Giang Ninh cận tỉnh, Phủ tích thì thường khách du thử huyện ư Hứa sinh xử khất Ngoã Quan tự Duy Ma đồ dạng chí chư thiên mạt - 送許八拾遺歸江寧覲省甫昔時嘗客遊此縣於許生處乞瓦棺寺維摩圖樣志諸篇末 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cây ngô
2. thóc lúa
2. thóc lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thóc lúa nói chung.
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” 小米.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ “Túc”.
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” 小米.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ “Túc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lúa, kê;
② [Sù] (Họ) Túc.
② [Sù] (Họ) Túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lúa. Hạt lúa — Bổng lộc.
Từ điển Trung-Anh
(1) grain
(2) millet
(3) goose pimples
(2) millet
(3) goose pimples
Từ ghép 14