Có 2 kết quả:

ㄙㄨˋㄙㄨˋ
Âm Pinyin: ㄙㄨˋ, ㄙㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǐ 米 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨フ丨丨一丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: MWFD (一田火木)
Unicode: U+7C9F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: túc
Âm Nôm: thóc, túc
Âm Nhật (onyomi): ゾク (zoku), ショク (shoku), ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa), もみ (momi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk1

Tự hình 2

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

ㄙㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Su

Từ ghép 1

ㄙㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cây ngô
2. thóc lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thóc lúa nói chung.
2. (Danh) Lúa tễ. § Tục gọi là “tiểu mễ” 小米.
3. (Danh) Bổng lộc. ◇Sử Kí 史記: “Nghĩa bất thực Chu túc, ẩn ư Thú Dương san, thải vi nhi thực” 義不食周粟, 隱於首陽山, 采薇而食 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Giữ nghĩa không ăn lộc nhà Chu, lui về ẩn ớ núi Thú Dương, hái rau vi mà ăn.
4. (Danh) Chấm nhỏ nổi trên da vì gặp lạnh (nổi da gà). ◇Tô Thức 蘇軾: “Đống hợp ngọc lâu hàn khởi túc” 凍合玉樓寒起粟 (Tuyết hậu thư Bắc Đài 雪後書北臺) Rét buốt vào lầu ngọc lạnh nổi da gà.
5. (Danh) Họ “Túc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thóc lúa, lúa tễ gọi là túc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lúa, kê;
② [Sù] (Họ) Túc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa. Hạt lúa — Bổng lộc.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) millet
(3) goose pimples

Từ ghép 14