Có 3 kết quả:
yù ㄩˋ • zhōu ㄓㄡ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mǐ 米 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿲弓米弓
Nét bút: フ一フ丶ノ一丨ノ丶フ一フ
Thương Hiệt: NFDN (弓火木弓)
Unicode: U+7CA5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chúc, dục
Âm Nôm: cháo, chúc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), シュク (shuku), ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu), かい (kai), ひさ.ぐ (hisa.gu)
Âm Hàn: 죽, 육, 국
Âm Quảng Đông: zuk1
Âm Nôm: cháo, chúc
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), シュク (shuku), ジュク (juku)
Âm Nhật (kunyomi): かゆ (kayu), かい (kai), ひさ.ぐ (hisa.gu)
Âm Hàn: 죽, 육, 국
Âm Quảng Đông: zuk1
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc than - 粥攤 (Hồ Chí Minh)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trường Sa lưu biệt - 長沙留別 (Hoàng Đình Kiên)
• Dạ vũ túc hữu gia - 夜雨宿友家 (Nguyễn Văn Siêu)
• Điền Đông - 田東 (Hồ Chí Minh)
• Điền gia ngữ - 田家語 (Mai Nghiêu Thần)
• Đồng Chính (thập nhất nguyệt nhị nhật) - 同正(十一月二日) (Hồ Chí Minh)
• Hung niên hỉ vũ - 凶年喜雨 (Nguyễn Khuyến)
• Hung niên kỳ 5 - 凶年其五 (Nguyễn Khuyến)
• Lão ông đăng sơn - 老翁登山 (Phạm Văn Nghị (I))
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Trường Sa lưu biệt - 長沙留別 (Hoàng Đình Kiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Thiều Chửu
① Cháo.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
② Chúc chúc 粥粥 nhút nhát, rụt rè, tả cái dáng hèn yếu.
③ Một âm là dục. Bán, cùng nghĩa với chữ dục 鬻.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cháo: 煮粥 Nấu cháo; 稀粥 Cháo lỏng; 小米粥 Cháo kê.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bán (dùng như 鬻): 君子雖貧,不粥祭器 Người quân tử dù nghèo cũng không bán những đồ đựng vật tế (Lễ kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cháo loãng — Một âm là Dục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán lấy tiền nuôi nấng — Một âm khác là Chúc. Xem Chúc.
Từ điển Trung-Anh
see 葷粥|荤粥[Xun1 yu4]
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cháo loãng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
Từ điển Trung-Anh
(1) congee
(2) gruel
(3) porridge
(4) CL:碗[wan3]
(2) gruel
(3) porridge
(4) CL:碗[wan3]
Từ ghép 31
bā bǎo zhōu 八宝粥 • bā bǎo zhōu 八寶粥 • bái zhōu 白粥 • bāo diàn huà zhōu 煲电话粥 • bāo diàn huà zhōu 煲電話粥 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 动脉粥样硬化 • dòng mài zhōu yàng yìng huà 動脈粥樣硬化 • là bā zhōu 腊八粥 • là bā zhōu 臘八粥 • mǐ zhōu 米粥 • sēng duō zhōu shǎo 僧多粥少 • shī zhōu shě fàn 施粥捨飯 • shī zhōu shě fàn 施粥舍饭 • wān dòu zhōu 豌豆粥 • xī zhōu 稀粥 • xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥样硬化 • xuè guǎn zhōu yàng yìng huà 血管粥樣硬化 • yàn mài zhōu 燕麥粥 • yàn mài zhōu 燕麦粥 • yī guō zhōu 一鍋粥 • yī guō zhōu 一锅粥 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一顆老鼠屎壞了一鍋粥 • yī kē lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一颗老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎坏了一锅粥 • yī lì lǎo shǔ shǐ huài le yī guō zhōu 一粒老鼠屎壞了一鍋粥 • zhōu chǎng 粥厂 • zhōu chǎng 粥廠 • zhōu péng 粥棚 • zhōu shǎo sēng duō 粥少僧多 • zhōu yàng yìng huà 粥样硬化 • zhōu yàng yìng huà 粥樣硬化
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cháo. ◎Như: “đậu chúc” 豆粥 cháo đậu.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.
2. Một âm là “dục”. (Động) Bán. § Cùng nghĩa với “dục” 鬻. ◇Lễ Kí 禮記: “Quân tử tuy bần, bất chúc tế khí” 君子雖貧, 不粥祭器 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Người quân tử tuy nghèo, không bán đồ tế lễ.
3. (Động) Nuôi dưỡng.
4. (Động) Lấy chồng, giá xuất.