Có 2 kết quả:
cuì ㄘㄨㄟˋ • suì ㄙㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米卒
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: FDYOJ (火木卜人十)
Unicode: U+7CB9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toái, tuý
Âm Nôm: tuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: tuý
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): いき (iki)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Kỷ sự kỳ 16 - 紀事其十六 (Lương Khải Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tân diễn “Chinh phụ ngâm khúc” thành ngẫu thuật - 新演征婦吟曲成偶述 (Phan Huy Ích)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
• Kỷ sự kỳ 16 - 紀事其十六 (Lương Khải Siêu)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Tân diễn “Chinh phụ ngâm khúc” thành ngẫu thuật - 新演征婦吟曲成偶述 (Phan Huy Ích)
• Triều kinh hoàn Loan Thành ngộ tuyết - 朝京還欒城遇雪 (Trần Tú Viên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuần khiết, tinh tuý
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.
Từ điển Thiều Chửu
① Chín chắn, thuần tuý, tinh tuý, chuyên nhất không tạp nhạp gọi là tuý.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thuần tuý, thuần chất, không tạp nhạp, không pha (chất khác): 純粹 Thuần tuý, không pha trộn;
② Tinh tuý, tinh hoa: 精粹 Tinh tuý.
② Tinh tuý, tinh hoa: 精粹 Tinh tuý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gạo vụn. Tấm — Như chữ Toái 碎 — Một âm là Tuý. Xem Tuý.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thuần nhất, không pha trộn. Td: Thuần tuý — Một âm là Toái. Xem Toái.
Từ điển Trung-Anh
(1) pure
(2) unmixed
(3) essence
(2) unmixed
(3) essence
Từ ghép 20
chún cuì 純粹 • chún cuì 纯粹 • chún cuì shù xué 純粹數學 • chún cuì shù xué 纯粹数学 • guó cuì 国粹 • guó cuì 國粹 • jīng cuì 精粹 • Mín cuì pài 民粹派 • mín cuì zhǔ yì 民粹主义 • mín cuì zhǔ yì 民粹主義 • Nà cuì 納粹 • Nà cuì 纳粹 • Nà cuì dǎng 納粹黨 • Nà cuì dǎng 纳粹党 • Nà cuì Dé guó 納粹德國 • Nà cuì Dé guó 纳粹德国 • Nà cuì fèn zǐ 納粹份子 • Nà cuì fèn zǐ 纳粹分子 • Nà cuì zhǔ yì 納粹主義 • Nà cuì zhǔ yì 纳粹主义
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thuần, không tạp.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.
2. (Tính) Chuyên nhất. ◇Tuân Tử 荀子: “Bác nhi năng dong thiển, túy nhi năng dong tạp” 博而能容淺, 粹而能容雜 (Phi tướng 法行) (Bậc quân tử) sâu rộng nên dung được với cạn cợt, chuyên nhất nên dung được với tạp loạn.
3. (Tính) Tốt đẹp. ◇Hà Cảnh Minh 何景明: “Túy hạnh đôn chất, hiếu học nhi bỉnh lễ” 粹行敦質, 好學而秉禮 (Tặng Hướng tiên sanh tự 贈向先生序) Tính hạnh tốt đẹp hồn hậu, hiếu học mà biết giữ lễ.
4. (Tính) Thạo, tinh thông.
5. (Động) Tụ tập, họp. § Thông “tụy” 萃.
6. (Danh) Tinh hoa. ◇Bạch Hành Giản 白行簡: “Dựng minh hàm túy” 孕明含粹 (Thạch uẩn ngọc phú 石韞玉賦) Hàm chứa tinh hoa sáng láng.
7. Một âm là “toái”. § Thông “toái” 碎.