Có 1 kết quả:

zòng ㄗㄨㄥˋ
Âm Pinyin: zòng ㄗㄨㄥˋ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶丶フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: FDJMF (火木十一火)
Unicode: U+7CBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tống
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ちまき (chimaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zung2, zung3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

zòng ㄗㄨㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bánh bột nếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bánh gạo nếp. ◎Như: “tống tử” 糉子 bánh chưng, bánh tét, bánh ú. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” 小嘍囉把宋江捆做粽子相似 (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. § Cũng viết là “tống” 糉.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ tống 糉.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 糉

Từ điển Trần Văn Chánh

Bánh bột nếp.【糉子】tống tử [zòngzi] Bánh chưng, bánh tét, bánh ú.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tông 椶.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh nếp.

Từ điển Trung-Anh

rice dumplings wrapped in leaves

Từ điển Trung-Anh

variant of 粽[zong4]

Từ ghép 1