Có 3 kết quả:

jīng ㄐㄧㄥjìng ㄐㄧㄥˋqíng ㄑㄧㄥˊ
Âm Pinyin: jīng ㄐㄧㄥ, jìng ㄐㄧㄥˋ, qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: FDQMB (火木手一月)
Unicode: U+7CBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tinh
Âm Nôm: tênh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シヤウ (shiyau)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeng1, zing1

Tự hình 4

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jīng ㄐㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gạo đã giã
2. tinh tuý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tuỷ, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tinh luyện, đã luyện, tinh chế, kết tinh, cất: 精銅 Đồng tinh luyện; 精鹽 Muối cất;
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh tuý; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt gạo được giã thật trắng — Tốt nhất, không lẫn lộn thứ xấu — Luyện tới chỗ khéo léo. Đoạn trường tân thanh : » Khen rằng bút pháp đã tinh «. — Ma quỷ. Tục ngữ: » Tinh cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề « — Chỉ sự ranh mãnh, khôn vặt — Chất lỏng từ bộ phận sinh dục giống đực tiết ra lúc giao hợp.

Từ điển Trung-Anh

(1) essence
(2) extract
(3) vitality
(4) energy
(5) semen
(6) sperm
(7) mythical goblin spirit
(8) highly perfected
(9) elite
(10) the pick of sth
(11) proficient (refined ability)
(12) extremely (fine)
(13) selected rice (archaic)

Từ ghép 325

ǎi xiǎo jīng hàn 矮小精悍bīng jīng liáng zú 兵精粮足bīng jīng liáng zú 兵精糧足bó dà jīng shēn 博大精深bó ér bù jīng 博而不精chǔ jīng náng 储精囊chǔ jīng náng 儲精囊chuàng xīn jīng shén 创新精神chuàng xīn jīng shén 創新精神chuàng yè jīng shén 创业精神chuàng yè jīng shén 創業精神dān jīng jí lǜ 殚精极虑dān jīng jí lǜ 殫精極慮dān jīng jié lǜ 殚精竭虑dān jīng jié lǜ 殫精竭慮dǒu sǒu jīng shén 抖擞精神dǒu sǒu jīng shén 抖擻精神duǎn xiǎo jīng hàn 短小精悍fēng wáng jīng 蜂王精fēng yóu jīng 風油精fēng yóu jīng 风油精gāo jīng dù 高精度gǔ líng jīng guài 古灵精怪gǔ líng jīng guài 古靈精怪hài rén jīng 害人精hóur jīng 猴儿精hóur jīng 猴兒精hú jīng 糊精hú li jīng 狐狸精huáng jīng 黃精huáng jīng 黄精jī jīng 雞精jī jīng 鸡精jīng ān suān 精氨酸jīng bái 精白jīng bīng 精兵jīng cǎi 精彩jīng cháo 精巢jīng chéng 精誠jīng chéng 精诚jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精诚所加,金石为开jīng chéng suǒ zhì 精誠所至jīng chéng suǒ zhì 精诚所至jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精诚所至,金石为开jīng chóng 精虫jīng chóng 精蟲jīng chóng chōng nǎo 精虫冲脑jīng chóng chōng nǎo 精蟲衝腦jīng cuì 精粹jīng dǎ guāng 精打光jīng dǎ xì suàn 精打細算jīng dǎ xì suàn 精打细算jīng dàng 精当jīng dàng 精當jīng diāo xì kè 精雕細刻jīng diāo xì kè 精雕细刻jīng dú 精讀jīng dú 精读jīng dú kè 精讀課jīng dú kè 精读课jīng dù 精度jīng gàn 精干jīng gàn 精幹jīng gàn gāo xiào 精干高效jīng gàn gāo xiào 精幹高效jīng gēng xì zuò 精耕細作jīng gēng xì zuò 精耕细作jīng gōng 精工jīng guāng 精光jīng huá 精华jīng huá 精華jīng hún 精魂jīng jiǎn 精减jīng jiǎn 精減jīng jiǎn 精简jīng jiǎn 精簡jīng jiǎn kāi zhī 精简开支jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支jīng jiǎng duō liàn 精講多練jīng jiǎng duō liàn 精讲多练jīng jiào běn 精校本jīng jié 精洁jīng jié 精潔jīng jìn 精进jīng jìn 精進jīng jìn rén wáng 精尽人亡jīng jìn rén wáng 精盡人亡jīng kuàng 精矿jīng kuàng 精礦jīng lì 精力jīng lì chōng pèi 精力充沛jīng liàn 精炼jīng liàn 精煉jīng liàn 精練jīng liàn 精练jīng liàn chǎng 精炼厂jīng liàn chǎng 精煉廠jīng liáng 精粮jīng liáng 精糧jīng liáng 精良jīng líng 精灵jīng líng 精靈jīng líng bǎo zuàn 精灵宝钻jīng líng bǎo zuàn 精靈寶鑽jīng líng wén 精灵文jīng líng wén 精靈文jīng měi 精美jīng mǐ 精米jīng mì 精密jīng mì huà 精密化jīng mì táo cí 精密陶瓷jīng mì yí qì 精密仪器jīng mì yí qì 精密儀器jīng miào 精妙jīng míng 精明jīng míng néng gàn 精明能干jīng míng néng gàn 精明能幹jīng míng qiáng gàn 精明強幹jīng míng qiáng gàn 精明强干jīng náng 精囊jīng pí lì jié 精疲力竭jīng pí lì jìn 精疲力尽jīng pí lì jìn 精疲力盡jīng pì 精辟jīng pì 精闢jīng pǐn 精品jīng pǐn diàn 精品店jīng qì shén 精气神jīng qì shén 精氣神jīng qiǎo 精巧jīng què 精确jīng què 精確jīng què dù 精确度jīng què dù 精確度jīng ruì 精銳jīng ruì 精锐jīng shēn 精深jīng shén 精神jīng shén bǎi bèi 精神百倍jīng shén bǎo mǎn 精神飽滿jīng shén bǎo mǎn 精神饱满jīng shén bēng kuì 精神崩溃jīng shén bēng kuì 精神崩潰jīng shén bìng 精神病jīng shén bìng huàn 精神病患jīng shén bìng xué 精神病学jīng shén bìng xué 精神病學jīng shén bìng yī yuàn 精神病医院jīng shén bìng yī yuàn 精神病醫院jīng shén cái fù 精神財富jīng shén cái fù 精神财富jīng shén cuò luàn 精神錯亂jīng shén cuò luàn 精神错乱jīng shén dǒu sǒu 精神抖擞jīng shén dǒu sǒu 精神抖擻jīng shén fēn liè zhèng 精神分裂症jīng shén fēn xī 精神分析jīng shén guān néng zhèng 精神官能症jīng shén huàn fā 精神焕发jīng shén huàn fā 精神煥發jīng shén huǎng hū 精神恍惚jīng shén jí bìng 精神疾病jīng shén jiàn kāng 精神健康jīng shén kē 精神科jīng shén kuáng luàn 精神狂乱jīng shén kuáng luàn 精神狂亂jīng shén liáo fǎ 精神疗法jīng shén liáo fǎ 精神療法jīng shén lǐng xiù 精神領袖jīng shén lǐng xiù 精神领袖jīng shén mǎn fù 精神满腹jīng shén mǎn fù 精神滿腹jīng shén shēng huó 精神生活jīng shén shuāi ruò 精神衰弱jīng shén wén míng 精神文明jīng shén xìng 精神性jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厌食症jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厭食症jīng shén xué 精神学jīng shén xué 精神學jīng shén xué jiā 精神学家jīng shén xué jiā 精神學家jīng shén xùn huà 精神訓話jīng shén xùn huà 精神训话jīng shén yào wù 精神药物jīng shén yào wù 精神藥物jīng shén yì yì 精神奕奕jīng shén zhī zhù 精神支柱jīng shén zhuàng tài 精神状态jīng shén zhuàng tài 精神狀態jīng shen 精神jīng shòu 精瘦jīng suàn 精算jīng suàn shī 精算师jīng suàn shī 精算師jīng suǐ 精髓jīng tiāo xì xuǎn 精挑細選jīng tiāo xì xuǎn 精挑细选jīng tōng 精通jīng wēi 精微jīng xì 精細jīng xì 精细jīng xīn 精心jīng xuǎn 精选jīng xuǎn 精選jīng yán 精研jīng yè 精液jīng yì 精义jīng yì 精義jīng yì qiú jīng 精益求精jīng yīng 精英jīng yóu 精油jīng yú 精于jīng yú 精於jīng yú cǐ dào 精于此道jīng yú cǐ dào 精於此道jīng zhàn 精湛jīng zhì 精制jīng zhì 精緻jīng zhì 精致jīng zhì 精製jīng zhuāng 精装jīng zhuāng 精裝jīng zhǔn 精准jīng zhǔn 精準jīng zǐ 精子jīng zǐ mì dù 精子密度jiǔ jīng 酒精jiǔ jīng dēng 酒精灯jiǔ jīng dēng 酒精燈jiǔ jīng xìng 酒精性jiǔ jīng yǐn liào 酒精飲料jiǔ jīng yǐn liào 酒精饮料jiǔ jīng zhòng dú 酒精中毒jù jīng huì shén 聚精会神jù jīng huì shén 聚精會神kàng jīng shén bìng 抗精神病kuàng yóu jīng 矿油精kuàng yóu jīng 礦油精Lán jīng líng 蓝精灵Lán jīng líng 藍精靈Lán sè xiǎo jīng líng 蓝色小精灵Lán sè xiǎo jīng líng 藍色小精靈lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 类精神分裂型人格违常lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常lóng mǎ jīng shén 龍馬精神lóng mǎ jīng shén 龙马精神luǎn jīng cháo 卵精巢mǎ pì jīng 馬屁精mǎ pì jīng 马屁精mài rǔ jīng 麥乳精mài rǔ jīng 麦乳精mài yá hú jīng 麥芽糊精mài yá hú jīng 麦芽糊精méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩méi jīng dǎ cǎi 沒精打采méi jīng dǎ cǎi 没精打彩méi jīng dǎ cǎi 没精打采nǎi jīng 奶精pì jīng 屁精qì yuē jīng shén 契約精神qì yuē jīng shén 契约精神qīn ài jīng chéng 亲爱精诚qīn ài jīng chéng 親愛精誠qǔ qí jīng huá 取其精华qǔ qí jīng huá 取其精華qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕quán fù jīng lì 全副精力rén gōng shòu jīng 人工授精rén jīng 人精shè jīng 射精shè jīng guǎn 射精管shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厌精,脍不厌细shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厭精,膾不厭細shòu jīng 受精shòu jīng 授精shòu jīng luǎn 受精卵shòu jīng náng 受精囊shòu ròu jīng 瘦肉精shū jīng guǎn 輸精管shū jīng guǎn 输精管táng jīng 糖精tí qǐ jīng shen 提起精神tǐ dà sī jīng 体大思精tǐ dà sī jīng 體大思精tǐ wài shòu jīng 体外受精tǐ wài shòu jīng 體外受精tuán duì jīng shén 团队精神tuán duì jīng shén 團隊精神tūn jīng 吞精wèi jīng 味精wèi shòu jīng 未受精wú jīng dǎ cǎi 无精打彩wú jīng dǎ cǎi 无精打采wú jīng dǎ cǎi 無精打彩wú jīng dǎ cǎi 無精打采wú jīng zhèng 无精症wú jīng zhèng 無精症wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明xǐ fà jīng 洗发精xǐ fà jīng 洗髮精xǐ jié jīng 洗洁精xǐ jié jīng 洗潔精xǐ wǎn jīng 洗碗精xiāng cǎo jīng 香草精xiāng jīng 香精xiǎo jīng líng 小精灵xiǎo jīng líng 小精靈xiǎo rén jīng 小人精xiǎo yāo jīng 小妖精yǎng jīng xù ruì 养精蓄锐yǎng jīng xù ruì 養精蓄銳yāo jīng 妖精yè jīng yú qín 业精于勤yè jīng yú qín 業精於勤yí jīng 遗精yí jīng 遺精yīn jīng 阴精yīn jīng 陰精yǒu jīng shén bìng 有精神病zǐ jīng 子精

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.