Có 3 kết quả:
jīng ㄐㄧㄥ • jìng ㄐㄧㄥˋ • qíng ㄑㄧㄥˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mǐ 米 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰米青
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: FDQMB (火木手一月)
Unicode: U+7CBE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tinh
Âm Nôm: tênh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シヤウ (shiyau)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng1, zing1
Âm Nôm: tênh, tinh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ショウ (shō), シヤウ (shiyau)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: zeng1, zing1
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi Tấn Công - 裴晉公 (Lý Dĩnh)
• Đề Diên Bình kiếm đàm - 題延平劍潭 (Âu Dương Chiêm)
• Điếu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
• Đề Diên Bình kiếm đàm - 題延平劍潭 (Âu Dương Chiêm)
• Điếu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Đông nguyệt đào hoa, hoạ Minh Châu nguyên vận - 冬月桃花和明州原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thất cửu - 七九 (Hồ Chí Minh)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tinh vệ từ - 精衛詞 (Vương Kiến)
• Trần tướng quân từ - 陳將軍祠 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gạo đã giã
2. tinh tuý
2. tinh tuý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Từ điển Thiều Chửu
① Giã gạo cho trắng tinh (gạo ngon).
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tuỷ, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
② Phàm đem vật ngoài trừ đi cho nó sạch hết cũng gọi là tinh, như tinh quang 精光 sạch bóng.
③ Vật gì đã lọc bỏ hết chất xấu rồi đều gọi là tinh.
④ Tinh tế, lòng nghĩ chu đáo kĩ lưỡng gọi là tinh, như tinh minh 精明.
⑤ Biết đến nơi, như tố tinh thư pháp 素精書法 vốn tinh nghề viết. Học vấn do chuyên nhất mà mau tiến gọi là tinh tiến 精進.
⑥ Tinh thần 精神, tinh lực 精力 đều nói về phần tâm thần cả.
⑦ Tinh, như sơn tinh 山精 giống tinh ở núi.
⑧ Tinh tuỷ, một chất máu tốt đúc nên thành ra một nguyên chất sinh đẻ của các loài động vật, như di tinh 遺精 bệnh cứ tự nhiên tinh cũng thoát bật ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tinh luyện, đã luyện, tinh chế, kết tinh, cất: 精銅 Đồng tinh luyện; 精鹽 Muối cất;
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh tuý; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
② Tinh, thuần chất:香精Tinh dầu;
③ Đẹp, tuyệt, giỏi, tinh, tốt: 精彩的表演 Biểu diễn hay tuyệt; 精粹 Tinh tuý; 精益求精 Đã tốt lại yêu cầu tốt hơn;
④ Tinh, tinh tế, khéo, kĩ càng, tỉ mỉ: 精巧 Tinh xảo; 精打細算 Tính toán kĩ càng;
⑤ Khôn: 這小子眞精 Thằng này khôn thật;
⑥ Tinh thông, thông thạo: 精通針灸 Tinh thông châm cứu;
⑦ Tinh thần, sức lực: 無精打彩 Mất tinh thần, uể oải; 精疲力竭 Tinh thần mệt mỏi sức lực cạn kiệt;
⑧Tinh, tinh dịch: 排精 Xuất tinh; 排精 Thụ tinh;
⑨ Yêu tinh: 害人精 Con yêu tinh hại người; 山精 Yêu tinh ở núi;
⑩ (đph) Quá, rất: 精窄的道路 Đường quá hẹp;
⑪ Trừ sạch.【精光】tinh quang [jingguang] Hết nhẵn, hết sạch: 我被盜,東西丟個精光 Tôi bị mất cắp, của cải hết sạch.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt gạo được giã thật trắng — Tốt nhất, không lẫn lộn thứ xấu — Luyện tới chỗ khéo léo. Đoạn trường tân thanh : » Khen rằng bút pháp đã tinh «. — Ma quỷ. Tục ngữ: » Tinh cây đa, ma cây gạo, cú cáo cây đề « — Chỉ sự ranh mãnh, khôn vặt — Chất lỏng từ bộ phận sinh dục giống đực tiết ra lúc giao hợp.
Từ điển Trung-Anh
(1) essence
(2) extract
(3) vitality
(4) energy
(5) semen
(6) sperm
(7) mythical goblin spirit
(8) highly perfected
(9) elite
(10) the pick of sth
(11) proficient (refined ability)
(12) extremely (fine)
(13) selected rice (archaic)
(2) extract
(3) vitality
(4) energy
(5) semen
(6) sperm
(7) mythical goblin spirit
(8) highly perfected
(9) elite
(10) the pick of sth
(11) proficient (refined ability)
(12) extremely (fine)
(13) selected rice (archaic)
Từ ghép 325
ǎi xiǎo jīng hàn 矮小精悍 • bīng jīng liáng zú 兵精粮足 • bīng jīng liáng zú 兵精糧足 • bó dà jīng shēn 博大精深 • bó ér bù jīng 博而不精 • chǔ jīng náng 储精囊 • chǔ jīng náng 儲精囊 • chuàng xīn jīng shén 创新精神 • chuàng xīn jīng shén 創新精神 • chuàng yè jīng shén 创业精神 • chuàng yè jīng shén 創業精神 • dān jīng jí lǜ 殚精极虑 • dān jīng jí lǜ 殫精極慮 • dān jīng jié lǜ 殚精竭虑 • dān jīng jié lǜ 殫精竭慮 • dǒu sǒu jīng shén 抖擞精神 • dǒu sǒu jīng shén 抖擻精神 • duǎn xiǎo jīng hàn 短小精悍 • fēng wáng jīng 蜂王精 • fēng yóu jīng 風油精 • fēng yóu jīng 风油精 • gāo jīng dù 高精度 • gǔ líng jīng guài 古灵精怪 • gǔ líng jīng guài 古靈精怪 • hài rén jīng 害人精 • hóur jīng 猴儿精 • hóur jīng 猴兒精 • hú jīng 糊精 • hú li jīng 狐狸精 • huáng jīng 黃精 • huáng jīng 黄精 • jī jīng 雞精 • jī jīng 鸡精 • jīng ān suān 精氨酸 • jīng bái 精白 • jīng bīng 精兵 • jīng cǎi 精彩 • jīng cháo 精巢 • jīng chéng 精誠 • jīng chéng 精诚 • jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開 • jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精诚所加,金石为开 • jīng chéng suǒ zhì 精誠所至 • jīng chéng suǒ zhì 精诚所至 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精诚所至,金石为开 • jīng chóng 精虫 • jīng chóng 精蟲 • jīng chóng chōng nǎo 精虫冲脑 • jīng chóng chōng nǎo 精蟲衝腦 • jīng cuì 精粹 • jīng dǎ guāng 精打光 • jīng dǎ xì suàn 精打細算 • jīng dǎ xì suàn 精打细算 • jīng dàng 精当 • jīng dàng 精當 • jīng diāo xì kè 精雕細刻 • jīng diāo xì kè 精雕细刻 • jīng dú 精讀 • jīng dú 精读 • jīng dú kè 精讀課 • jīng dú kè 精读课 • jīng dù 精度 • jīng gàn 精干 • jīng gàn 精幹 • jīng gàn gāo xiào 精干高效 • jīng gàn gāo xiào 精幹高效 • jīng gēng xì zuò 精耕細作 • jīng gēng xì zuò 精耕细作 • jīng gōng 精工 • jīng guāng 精光 • jīng huá 精华 • jīng huá 精華 • jīng hún 精魂 • jīng jiǎn 精减 • jīng jiǎn 精減 • jīng jiǎn 精简 • jīng jiǎn 精簡 • jīng jiǎn kāi zhī 精简开支 • jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支 • jīng jiǎng duō liàn 精講多練 • jīng jiǎng duō liàn 精讲多练 • jīng jiào běn 精校本 • jīng jié 精洁 • jīng jié 精潔 • jīng jìn 精进 • jīng jìn 精進 • jīng jìn rén wáng 精尽人亡 • jīng jìn rén wáng 精盡人亡 • jīng kuàng 精矿 • jīng kuàng 精礦 • jīng lì 精力 • jīng lì chōng pèi 精力充沛 • jīng liàn 精炼 • jīng liàn 精煉 • jīng liàn 精練 • jīng liàn 精练 • jīng liàn chǎng 精炼厂 • jīng liàn chǎng 精煉廠 • jīng liáng 精粮 • jīng liáng 精糧 • jīng liáng 精良 • jīng líng 精灵 • jīng líng 精靈 • jīng líng bǎo zuàn 精灵宝钻 • jīng líng bǎo zuàn 精靈寶鑽 • jīng líng wén 精灵文 • jīng líng wén 精靈文 • jīng měi 精美 • jīng mǐ 精米 • jīng mì 精密 • jīng mì huà 精密化 • jīng mì táo cí 精密陶瓷 • jīng mì yí qì 精密仪器 • jīng mì yí qì 精密儀器 • jīng miào 精妙 • jīng míng 精明 • jīng míng néng gàn 精明能干 • jīng míng néng gàn 精明能幹 • jīng míng qiáng gàn 精明強幹 • jīng míng qiáng gàn 精明强干 • jīng náng 精囊 • jīng pí lì jié 精疲力竭 • jīng pí lì jìn 精疲力尽 • jīng pí lì jìn 精疲力盡 • jīng pì 精辟 • jīng pì 精闢 • jīng pǐn 精品 • jīng pǐn diàn 精品店 • jīng qì shén 精气神 • jīng qì shén 精氣神 • jīng qiǎo 精巧 • jīng què 精确 • jīng què 精確 • jīng què dù 精确度 • jīng què dù 精確度 • jīng ruì 精銳 • jīng ruì 精锐 • jīng shēn 精深 • jīng shén 精神 • jīng shén bǎi bèi 精神百倍 • jīng shén bǎo mǎn 精神飽滿 • jīng shén bǎo mǎn 精神饱满 • jīng shén bēng kuì 精神崩溃 • jīng shén bēng kuì 精神崩潰 • jīng shén bìng 精神病 • jīng shén bìng huàn 精神病患 • jīng shén bìng xué 精神病学 • jīng shén bìng xué 精神病學 • jīng shén bìng yī yuàn 精神病医院 • jīng shén bìng yī yuàn 精神病醫院 • jīng shén cái fù 精神財富 • jīng shén cái fù 精神财富 • jīng shén cuò luàn 精神錯亂 • jīng shén cuò luàn 精神错乱 • jīng shén dǒu sǒu 精神抖擞 • jīng shén dǒu sǒu 精神抖擻 • jīng shén fēn liè zhèng 精神分裂症 • jīng shén fēn xī 精神分析 • jīng shén guān néng zhèng 精神官能症 • jīng shén huàn fā 精神焕发 • jīng shén huàn fā 精神煥發 • jīng shén huǎng hū 精神恍惚 • jīng shén jí bìng 精神疾病 • jīng shén jiàn kāng 精神健康 • jīng shén kē 精神科 • jīng shén kuáng luàn 精神狂乱 • jīng shén kuáng luàn 精神狂亂 • jīng shén liáo fǎ 精神疗法 • jīng shén liáo fǎ 精神療法 • jīng shén lǐng xiù 精神領袖 • jīng shén lǐng xiù 精神领袖 • jīng shén mǎn fù 精神满腹 • jīng shén mǎn fù 精神滿腹 • jīng shén shēng huó 精神生活 • jīng shén shuāi ruò 精神衰弱 • jīng shén wén míng 精神文明 • jīng shén xìng 精神性 • jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厌食症 • jīng shén xìng yàn shí zhèng 精神性厭食症 • jīng shén xué 精神学 • jīng shén xué 精神學 • jīng shén xué jiā 精神学家 • jīng shén xué jiā 精神學家 • jīng shén xùn huà 精神訓話 • jīng shén xùn huà 精神训话 • jīng shén yào wù 精神药物 • jīng shén yào wù 精神藥物 • jīng shén yì yì 精神奕奕 • jīng shén zhī zhù 精神支柱 • jīng shén zhuàng tài 精神状态 • jīng shén zhuàng tài 精神狀態 • jīng shen 精神 • jīng shòu 精瘦 • jīng suàn 精算 • jīng suàn shī 精算师 • jīng suàn shī 精算師 • jīng suǐ 精髓 • jīng tiāo xì xuǎn 精挑細選 • jīng tiāo xì xuǎn 精挑细选 • jīng tōng 精通 • jīng wēi 精微 • jīng xì 精細 • jīng xì 精细 • jīng xīn 精心 • jīng xuǎn 精选 • jīng xuǎn 精選 • jīng yán 精研 • jīng yè 精液 • jīng yì 精义 • jīng yì 精義 • jīng yì qiú jīng 精益求精 • jīng yīng 精英 • jīng yóu 精油 • jīng yú 精于 • jīng yú 精於 • jīng yú cǐ dào 精于此道 • jīng yú cǐ dào 精於此道 • jīng zhàn 精湛 • jīng zhì 精制 • jīng zhì 精緻 • jīng zhì 精致 • jīng zhì 精製 • jīng zhuāng 精装 • jīng zhuāng 精裝 • jīng zhǔn 精准 • jīng zhǔn 精準 • jīng zǐ 精子 • jīng zǐ mì dù 精子密度 • jiǔ jīng 酒精 • jiǔ jīng dēng 酒精灯 • jiǔ jīng dēng 酒精燈 • jiǔ jīng xìng 酒精性 • jiǔ jīng yǐn liào 酒精飲料 • jiǔ jīng yǐn liào 酒精饮料 • jiǔ jīng zhòng dú 酒精中毒 • jù jīng huì shén 聚精会神 • jù jīng huì shén 聚精會神 • kàng jīng shén bìng 抗精神病 • kuàng yóu jīng 矿油精 • kuàng yóu jīng 礦油精 • Lán jīng líng 蓝精灵 • Lán jīng líng 藍精靈 • Lán sè xiǎo jīng líng 蓝色小精灵 • Lán sè xiǎo jīng líng 藍色小精靈 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 类精神分裂型人格违常 • lèi jīng shén fēn liè xíng rén gé wéi cháng 類精神分裂型人格違常 • lóng mǎ jīng shén 龍馬精神 • lóng mǎ jīng shén 龙马精神 • luǎn jīng cháo 卵精巢 • mǎ pì jīng 馬屁精 • mǎ pì jīng 马屁精 • mài rǔ jīng 麥乳精 • mài rǔ jīng 麦乳精 • mài yá hú jīng 麥芽糊精 • mài yá hú jīng 麦芽糊精 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打采 • méi jīng dǎ cǎi 没精打彩 • méi jīng dǎ cǎi 没精打采 • nǎi jīng 奶精 • pì jīng 屁精 • qì yuē jīng shén 契約精神 • qì yuē jīng shén 契约精神 • qīn ài jīng chéng 亲爱精诚 • qīn ài jīng chéng 親愛精誠 • qǔ qí jīng huá 取其精华 • qǔ qí jīng huá 取其精華 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕 • quán fù jīng lì 全副精力 • rén gōng shòu jīng 人工授精 • rén jīng 人精 • shè jīng 射精 • shè jīng guǎn 射精管 • shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厌精,脍不厌细 • shí bù yàn jīng , kuài bù yàn xì 食不厭精,膾不厭細 • shòu jīng 受精 • shòu jīng 授精 • shòu jīng luǎn 受精卵 • shòu jīng náng 受精囊 • shòu ròu jīng 瘦肉精 • shū jīng guǎn 輸精管 • shū jīng guǎn 输精管 • táng jīng 糖精 • tí qǐ jīng shen 提起精神 • tǐ dà sī jīng 体大思精 • tǐ dà sī jīng 體大思精 • tǐ wài shòu jīng 体外受精 • tǐ wài shòu jīng 體外受精 • tuán duì jīng shén 团队精神 • tuán duì jīng shén 團隊精神 • tūn jīng 吞精 • wèi jīng 味精 • wèi shòu jīng 未受精 • wú jīng dǎ cǎi 无精打彩 • wú jīng dǎ cǎi 无精打采 • wú jīng dǎ cǎi 無精打彩 • wú jīng dǎ cǎi 無精打采 • wú jīng zhèng 无精症 • wú jīng zhèng 無精症 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物質文明和精神文明 • wù zhì wén míng hé jīng shén wén míng 物质文明和精神文明 • xǐ fà jīng 洗发精 • xǐ fà jīng 洗髮精 • xǐ jié jīng 洗洁精 • xǐ jié jīng 洗潔精 • xǐ wǎn jīng 洗碗精 • xiāng cǎo jīng 香草精 • xiāng jīng 香精 • xiǎo jīng líng 小精灵 • xiǎo jīng líng 小精靈 • xiǎo rén jīng 小人精 • xiǎo yāo jīng 小妖精 • yǎng jīng xù ruì 养精蓄锐 • yǎng jīng xù ruì 養精蓄銳 • yāo jīng 妖精 • yè jīng yú qín 业精于勤 • yè jīng yú qín 業精於勤 • yí jīng 遗精 • yí jīng 遺精 • yīn jīng 阴精 • yīn jīng 陰精 • yǒu jīng shén bìng 有精神病 • zǐ jīng 子精
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã trắng, thuần, sạch, tốt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tự bất yếm tinh, khoái bất yếm tế” 食不厭精, 膾不厭細 (Hương đảng 鄉黨) Cơm ăn không ngán gạo trắng tốt, gỏi thích thứ thái nhỏ (cơm càng trắng tinh càng thích, gỏi thái càng nhỏ càng ngon).
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.
2. (Danh) Vật chất đã được trừ bỏ phần tạp xấu, đã được luyện cho thuần sạch. ◎Như: “tửu tinh” 酒精 rượu lọc, chất tinh của rượu, “hương tinh” 香精 hương liệu tinh chế, “tinh diêm” 精鹽 muối ròng.
3. (Danh) Tâm thần. ◎Như: “tụ tinh hội thần” 聚精會神 tập trung tinh thần, chuyên tâm nhất ý.
4. (Danh) Tinh linh, linh hồn.
5. (Danh) Thần linh, yêu, quái. ◎Như: “sơn tinh” 山精 thần núi, “hồ li tinh” 狐狸精 giống ma quái hồ li.
6. (Danh) Tinh khí. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí ư đại thủy cập nhật thực giả, giai âm khí thái thịnh nhi thượng giảm dương tinh” 至於大水及日蝕者, 皆陰氣太盛而上減陽精 (Thuyết uyển 說苑, Biện vật 辨物).
7. (Danh) Tinh dịch của đàn ông. ◎Như: “di tinh” 遺精 bệnh chảy tinh dịch thất thường, “xạ tinh” 射精 bắn tinh dịch.
8. (Danh) Họ “Tinh”.
9. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
10. (Động) Làm cho kĩ, cho tốt (tinh chế).
11. (Động) Thông thạo, biết rành. ◎Như: “tinh thông” 精通 biết rành, thông thạo, “tố tinh thư pháp” 素精書法 vốn thông thư pháp.
12. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Đối lại với “thô” 粗. ◎Như: “tinh tế” 精細 tỉ mỉ, “tinh mật” 精密 kĩ lưỡng.
13. (Tính) Đẹp, rất tốt. ◎Như: “tinh phẩm” 精品 vật phẩm tốt.
14. (Tính) Giỏi, chuyên. ◎Như: “tinh binh” 精兵 quân giỏi, quân tinh nhuệ.
15. (Tính) Sáng, tỏ. ◎Như: “nhật nguyệt tinh quang” 日月精光 mặt trời mặt trăng sáng tỏ.
16. (Tính) Sạch, trong, tinh khiết.
17. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◇Quốc ngữ 國學: “Thậm tinh tất ngu” 甚精必愚 (Tấn ngữ nhất 晉語一).
18. (Tính) Ẩn vi áo diệu.
19. (Phó) Rất, quá, cực kì. ◎Như: “tinh thấp” 精溼 ẩm thấp quá, “tinh sấu” 精瘦 rất gầy gò.
20. (Phó) Hết cả, toàn bộ. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Tứ bách đa ngân tử hựu thâu đắc tinh quang” 四百多銀子又輸得精光 (Đệ thập cửu hồi) Bốn trăm bạc đều thua hết sạch.