Có 3 kết quả:

ㄏㄨㄏㄨˊㄏㄨˋ
Âm Pinyin: ㄏㄨ, ㄏㄨˊ, ㄏㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǐ 米 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: FDJRB (火木十口月)
Unicode: U+7CCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hồ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wu4

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 2

1/3

ㄏㄨ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].

Từ điển Trần Văn Chánh

Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.

Từ ghép 4

ㄏㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hồ dán
2. dán bằng hồ

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 糊[hu2]

Từ điển Trung-Anh

(1) muddled
(2) paste
(3) scorched

Từ điển Trung-Anh

(1) congee
(2) making a living

Từ ghép 51

biǎo hú 裱糊cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聪明一世,糊涂一时cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聰明一世,糊塗一時fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放着明白装糊涂fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗hán hán hú hú 含含糊糊hán hú 含糊hán hú bù qīng 含糊不清hán hú qí cí 含糊其詞hán hú qí cí 含糊其词hú hu 糊糊hú hu tú tu 糊糊塗塗hú hu tú tu 糊糊涂涂hú jì 糊剂hú jì 糊劑hú jīng 糊精hú kǒu 糊口hú li hú tú 糊裡糊塗hú li hú tú 糊里糊塗hú li hú tú 糊里糊涂hú míng 糊名hú qiáng 糊墙hú qiáng 糊牆hú qiáng zhǐ 糊墙纸hú qiáng zhǐ 糊牆紙hú tú 糊塗hú tu 糊塗hú tu 糊涂hú tu chóng 糊塗蟲hú tu chóng 糊涂虫hú tu zhàng 糊塗賬hú tu zhàng 糊涂账hú zuǐ 糊嘴làn ní hú bù shàng qiáng 烂泥糊不上墙làn ní hú bù shàng qiáng 爛泥糊不上牆lǎo hú tu 老糊塗lǎo hú tu 老糊涂mài yá hú jīng 麥芽糊精mài yá hú jīng 麦芽糊精miàn hú 面糊miàn hú 麵糊mō hú 摸糊mó hú 模糊nào hú hu 闹糊糊nào hú hu 鬧糊糊xī li hú tu 稀裏糊塗xī li hú tu 稀里糊涂yǎng jiā hú kǒu 养家糊口yǎng jiā hú kǒu 養家糊口yī tā hú tu 一塌糊塗yī tā hú tu 一塌糊涂

ㄏㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.

Từ điển Trung-Anh

(1) paste
(2) cream

Từ ghép 5