Có 3 kết quả:
hū ㄏㄨ • hú ㄏㄨˊ • hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mǐ 米 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米胡
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
Thương Hiệt: FDJRB (火木十口月)
Unicode: U+7CCA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồ
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Âm Nôm: hồ
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), ゴ (go), コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): のり (nori)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu4
Tự hình 2
Dị thể 13
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ độ Nhĩ hà - 夜渡珥河 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Đề Vương Thạch Cốc hoạ sách - 題王石谷畫冊 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Đề Vương Thạch Cốc hoạ sách - 題王石谷畫冊 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Điền tẩu - 田叟 (Nguyễn Khuyến)
• Hành lộ nan kỳ 03 - 行路難其三 (Tiền Trừng Chi)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thuỷ long ngâm - Hoài hà chu trung dạ văn cung nhân cầm thanh - 水龍吟-淮河舟中夜聞宮人琴聲 (Uông Nguyên Lượng)
• Tống Sái Hy Lỗ đô uý hoàn Lũng Hữu, nhân ký Cao tam thập ngũ thư ký - 送蔡希魯都尉還隴右因寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Tứ thời thi - Đông từ - 四時詩-冬詞 (Ngô Chi Lan)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Hồ dính, hồ để dán.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
② Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
③ Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dán: 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ;
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].
② Hồ dán. Như 餬 [hú];
③ Như 煳 [hú]. Xem 糊 [hu], [hù].
Từ điển Trần Văn Chánh
Bột, hồ (để ăn): 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].
Từ điển Trần Văn Chánh
Trát: 把墻縫糊上 Trát kẽ tường; 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bột nấu lên để dán cho dính. Chất dán dính.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hồ dán
2. dán bằng hồ
2. dán bằng hồ
Từ điển phổ thông
cháo nhừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Trung-Anh
variant of 糊[hu2]
Từ điển Trung-Anh
(1) muddled
(2) paste
(3) scorched
(2) paste
(3) scorched
Từ điển Trung-Anh
(1) congee
(2) making a living
(2) making a living
Từ ghép 51
biǎo hú 裱糊 • cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聪明一世,糊涂一时 • cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聰明一世,糊塗一時 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放着明白装糊涂 • fàng zhe míng bai zhuāng hú tu 放著明白裝糊塗 • hán hán hú hú 含含糊糊 • hán hú 含糊 • hán hú bù qīng 含糊不清 • hán hú qí cí 含糊其詞 • hán hú qí cí 含糊其词 • hú hu 糊糊 • hú hu tú tu 糊糊塗塗 • hú hu tú tu 糊糊涂涂 • hú jì 糊剂 • hú jì 糊劑 • hú jīng 糊精 • hú kǒu 糊口 • hú li hú tú 糊裡糊塗 • hú li hú tú 糊里糊塗 • hú li hú tú 糊里糊涂 • hú míng 糊名 • hú qiáng 糊墙 • hú qiáng 糊牆 • hú qiáng zhǐ 糊墙纸 • hú qiáng zhǐ 糊牆紙 • hú tú 糊塗 • hú tu 糊塗 • hú tu 糊涂 • hú tu chóng 糊塗蟲 • hú tu chóng 糊涂虫 • hú tu zhàng 糊塗賬 • hú tu zhàng 糊涂账 • hú zuǐ 糊嘴 • làn ní hú bù shàng qiáng 烂泥糊不上墙 • làn ní hú bù shàng qiáng 爛泥糊不上牆 • lǎo hú tu 老糊塗 • lǎo hú tu 老糊涂 • mài yá hú jīng 麥芽糊精 • mài yá hú jīng 麦芽糊精 • miàn hú 面糊 • miàn hú 麵糊 • mō hú 摸糊 • mó hú 模糊 • nào hú hu 闹糊糊 • nào hú hu 鬧糊糊 • xī li hú tu 稀裏糊塗 • xī li hú tu 稀里糊涂 • yǎng jiā hú kǒu 养家糊口 • yǎng jiā hú kǒu 養家糊口 • yī tā hú tu 一塌糊塗 • yī tā hú tu 一塌糊涂
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trát, phết, quét. ◎Như: “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
2. (Động) Dán. ◎Như: “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
3. (Động) Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống). § Thông “hồ” 餬.
4. (Danh) Hồ để dán.
5. (Danh) Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn). ◎Như: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. ◇Tây du kí 西遊記: “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
6. (Tính) Mù mờ, không rõ ràng. ◎Như: “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ, “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.
Từ điển Trung-Anh
(1) paste
(2) cream
(2) cream
Từ ghép 5