Có 3 kết quả:

ㄇㄧˊméi ㄇㄟˊㄇㄧˊ
Âm Quan thoại: ㄇㄧˊ, méi ㄇㄟˊ, ㄇㄧˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mǐ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: IDFD (戈木火木)
Unicode: U+7CDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mi, my
Âm Nôm: mi
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.れる (tada.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei4

Tự hình 2

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄇㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Mi

méi ㄇㄟˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Trung-Anh

millet

ㄇㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháo nhừ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo. ◇Thủy hử truyện : “Na lão nhân si hạ lưỡng oản bạch tửu, thịnh nhất oản cao mi, khiếu Thạch Tú cật liễu” , , (Đệ tứ thập thất hồi) Ông già đó rót hai bát rượu trắng, múc một bát cháo, bảo Thạch Tú ăn.
2. (Danh) Họ “Mi”.
3. (Động) Tiêu phí, lãng phí. ◇Hàn Dũ : “Tuế mi lẫm túc” (Tiến học giải ) Lương bổng tiêu phí trong năm.
4. (Động) Tổn thương. ◇Chiến Quốc : “Đương mi khu toái thủ nhi bất tị dã” (Báo Yên thái tử thư ) Phải chịu nát thân dập đầu cũng không tránh né.
5. (Tính) Mục nát, thối nát, hủ bại. ◎Như: “tha đích sanh hoạt thập phân mi lạn” đời sống của nó hoàn toàn hủ bại.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo nhừ.
② Nát vẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây kê. Xem [mí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháo: Cháo thịt;
② Mục nát, thối nát: Mục nát;
③ Lãng phí;
④ [Mí] (Họ) Mi. Xem [méi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo — Nát ra như cháo.

Từ điển Trung-Anh

(1) rice gruel
(2) rotten
(3) to waste (money)

Từ ghép 12