Có 1 kết quả:
fèn ㄈㄣˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mǐ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱米異
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: FDWTC (火木田廿金)
Unicode: U+7CDE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phân
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): くそ (kuso)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan3
Âm Nôm: phân
Âm Nhật (onyomi): フン (fun)
Âm Nhật (kunyomi): くそ (kuso)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan3
Tự hình 2
Dị thể 12
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Nguyễn ẩn cư - 貽阮隱居 (Đỗ Phủ)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Điền gia tự thuật - 田家自述 (Nguyễn Khuyến)
• Đối tửu ca - 對酒歌 (Tào Tháo)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nghiêm thị khê phóng ca hành - 嚴氏溪放歌行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Thấm viên xuân - Trường Sa - 沁園春-長沙 (Mao Trạch Đông)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 6 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其六 (Bùi Huy Bích)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phân, cứt
2. bón phân
2. bón phân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim, “ngưu phẩn” 牛糞 cứt bò.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phân, cứt;
② (văn) Bón (phân): 糞田 Bón ruộng;
③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: 糞除 Quét dọn sạch sẽ.
② (văn) Bón (phân): 糞田 Bón ruộng;
③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: 糞除 Quét dọn sạch sẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) manure
(2) dung
(2) dung
Từ ghép 26
bā fèn 扒糞 • cháng fèn 嘗糞 • dà fèn 大糞 • dào fèn 倒糞 • fèn biàn 糞便 • fèn cǎo 糞草 • fèn chú 糞除 • fèn dàng 糞凼 • fèn dào 糞道 • fèn féi 糞肥 • fèn jīn guī 糞金龜 • fèn jīn guī zǐ 糞金龜子 • fèn niào 糞尿 • fèn pá 糞耙 • fèn qīng 糞青 • fèn qū 糞蛆 • fèn tǔ 糞土 • huà fèn chí 化糞池 • mǎ fèn zhǐ 馬糞紙 • mǎn zuǐ pēn fèn 滿嘴噴糞 • niǎo fèn 鳥糞 • pēn fèn 噴糞 • shēng chù fèn 牲畜糞 • shì rú fèn tǔ 視如糞土 • tāi fèn 胎糞 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上