Có 1 kết quả:

fèn ㄈㄣˋ

1/1

fèn ㄈㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. phân, cứt
2. bón phân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: “điểu phẩn” 鳥糞 cứt chim, “ngưu phẩn” 牛糞 cứt bò.
2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: “phần thổ” 糞土 rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức 蘇軾: “Dụng tài như phẩn thổ” 用財如糞土 (Phương Sơn Tử truyện 方山子傳) Tiêu tiền như rác.
3. (Động) Bón. ◎Như: “phẩn điền” 糞田 bón ruộng.
4. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “phẩn trừ” 糞除 trừ bỏ đi, quét dọn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Mệnh bộc phẩn trừ” 命僕糞除 (San tiêu 山魈) Sai đầy tớ quét dọn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phân, cứt;
② (văn) Bón (phân): 糞田 Bón ruộng;
③ (văn) Quét dọn, bỏ đi: 糞除 Quét dọn sạch sẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) manure
(2) dung

Từ ghép 26