Có 1 kết quả:
zāo ㄗㄠ
Tổng nét: 17
Bộ: mǐ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米曹
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一丨フ一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: FDTWA (火木廿田日)
Unicode: U+7CDF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tao
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou1
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zou1
Tự hình 2
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hung niên kỳ 4 - 凶年其四 (Nguyễn Khuyến)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
• Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Ngư phủ - 漁父 (Khuất Nguyên)
• Quá tửu gia kỳ 3 - 過酒家其三 (Vương Tích)
• Thứ vận Thiết Nhai tiên sinh tuý ca - 次韻鐵崖先生醉歌 (Bối Quỳnh)
• Tương Dương ca - 襄陽歌 (Lý Bạch)
• Ức cựu du ký Tiều quận Nguyên tham quân - 憶舊游寄譙郡元參軍 (Lý Bạch)
• Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch)
• Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cặn rượu
2. ngâm rượu
3. ướp, muối, ngâm
4. mục nát, mủn
5. hỏng, yếu kém, bại hoại
2. ngâm rượu
3. ướp, muối, ngâm
4. mục nát, mủn
5. hỏng, yếu kém, bại hoại
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cặn rượu. ◎Như: “tửu tao” 酒糟 cặn rượu, bã rượu.
2. (Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎Như: “tao phách” 糟粕 cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với “tinh hoa” 精華).
3. (Danh) Họ “Tao”.
4. (Động) Ngâm với rượu. ◎Như: “tao ngư” 糟魚 cá ngâm rượu, “tao nhục” 糟肉 thịt ngâm rượu.
5. (Tính) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎Như: “tao cao” 糟糕 sự tình hư hỏng, “tha giá học kì đích thành tích ngận tao” 他這學期的成績很糟 kết quả kì học này của nó tệ lắm.
6. (Tính) Mục nát. ◎Như: “bố tao liễu” 布糟了 vải mục rồi.
2. (Danh) Cặn bã, đồ vô dụng, thứ không có giá trị gì cả. ◎Như: “tao phách” 糟粕 cặn bã, thừa bỏ (trái nghĩa với “tinh hoa” 精華).
3. (Danh) Họ “Tao”.
4. (Động) Ngâm với rượu. ◎Như: “tao ngư” 糟魚 cá ngâm rượu, “tao nhục” 糟肉 thịt ngâm rượu.
5. (Tính) Kém, hỏng, hư nát, bại hoại. ◎Như: “tao cao” 糟糕 sự tình hư hỏng, “tha giá học kì đích thành tích ngận tao” 他這學期的成績很糟 kết quả kì học này của nó tệ lắm.
6. (Tính) Mục nát. ◎Như: “bố tao liễu” 布糟了 vải mục rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Cặn rượu. Câu nói không có tinh thần gì gọi là tao phách 糟粕.
② Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
③ Ngâm rượu, như tao ngư 糟魚 lấy rượu ngâm cá.
④ Bại hoại, hỏng, tan nát.
② Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê.
③ Ngâm rượu, như tao ngư 糟魚 lấy rượu ngâm cá.
④ Bại hoại, hỏng, tan nát.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bã, hèm: 酒糟 Bã rượu, hèm rượu;
② Ướp, muối, ngâm (rượu): 糟魚 Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu);
③ Mục, mục nát, mủn: 木頭糟了 Gỗ đã mục rồi; 布糟了 Vải đã mủn rồi;
④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát: 事情糟了 Hỏng việc rồi; 她的身體 很糟 (Người) chị ấy yếu lắm.
② Ướp, muối, ngâm (rượu): 糟魚 Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu);
③ Mục, mục nát, mủn: 木頭糟了 Gỗ đã mục rồi; 布糟了 Vải đã mủn rồi;
④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát: 事情糟了 Hỏng việc rồi; 她的身體 很糟 (Người) chị ấy yếu lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bã rượu. Hèm rượu.
Từ điển Trung-Anh
(1) dregs
(2) draff
(3) pickled in wine
(4) rotten
(5) messy
(6) ruined
(2) draff
(3) pickled in wine
(4) rotten
(5) messy
(6) ruined
Từ ghép 36
jiǔ zāo 酒糟 • jiǔ zāo bí 酒糟鼻 • láo zāo 醪糟 • luàn qī bā zāo 乱七八糟 • luàn qī bā zāo 亂七八糟 • luàn zāo zāo 乱糟糟 • luàn zāo zāo 亂糟糟 • nǎng zāo 饢糟 • nǎng zāo 馕糟 • nòng zāo 弄糟 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精华,去其糟粕 • qǔ qí jīng huá , qù qí zāo pò 取其精華,去其糟粕 • qù qí zāo pò 去其糟粕 • wū qī bā zāo 乌七八糟 • wū qī bā zāo 污七八糟 • wū qī bā zāo 烏七八糟 • wū zāo 污糟 • yī tuán luàn zāo 一团乱糟 • yī tuán luàn zāo 一團亂糟 • yī tuán zāo 一团糟 • yī tuán zāo 一團糟 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齒類爬蟲 • zāo chǐ lèi pá chóng 糟齿类爬虫 • zāo gāo 糟糕 • zāo jian 糟践 • zāo jian 糟踐 • zāo kāng 糟糠 • zāo le 糟了 • zāo liū huáng yú 糟溜黃魚 • zāo liū huáng yú 糟溜黄鱼 • zāo liū huáng yú piàn 糟溜黃魚片 • zāo liū huáng yú piàn 糟溜黄鱼片 • zāo pò 糟粕 • zāo tà 糟踏 • zāo tà 糟蹋 • zāo tòu 糟透