Có 1 kết quả:
kāng ㄎㄤ
Tổng nét: 17
Bộ: mǐ 米 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰米康
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: FDILE (火木戈中水)
Unicode: U+7CE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khang
Âm Nôm: khang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Âm Nôm: khang
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか (nuka)
Âm Hàn: 강
Âm Quảng Đông: hong1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cám, trấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trấu, vỏ hạt thóc, vỏ hạt cốc.
2. (Tính) Xốp, không dắn chắc, không tốt.
3. § “Tao khang” 糟糠: xem “tao” 糟.
2. (Tính) Xốp, không dắn chắc, không tốt.
3. § “Tao khang” 糟糠: xem “tao” 糟.
Từ điển Thiều Chửu
① Trấu (vỏ hạt thóc). Xem tao khang 糟糠.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cám;
② Như 康 [kang] nghĩa
②.
② Như 康 [kang] nghĩa
②.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cám. Tức một loại bột vàng do giã gạo mà có.
Từ điển Trung-Anh
variant of 糠[kang1]
Từ điển Trung-Anh
old variant of 糠[kang1]
Từ điển Trung-Anh
husk
Từ ghép 17