Có 1 kết quả:

liáng ㄌㄧㄤˊ

1/1

liáng ㄌㄧㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơm, lương thực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn thuộc loại ngũ cốc, lương ăn. ◎Như: “can lương” 乾糧 lương khô.
2. (Danh) Các vật dùng trong quân. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô đệ Viên Thuật tổng đốc lương thảo, ứng phó chư doanh, vô sử hữu khuyết” 吾弟袁術總督糧草, 應付諸營, 無使有缺 (Đệ ngũ hồi) Em ta là Viên Thuật, coi việc lương thảo, ứng cấp các trại không được thiếu thốn.
3. (Danh) Thuế ruộng. § Tục viết là 粮. ◎Như: “nạp lương” 納糧 thu thuế ruộng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lương, lương thực, thức ăn: 乾糧 Lương khô; 餘糧 Lương thực thừa;
② Thuế ruộng, thuế nông nghiệp (bằng lương thực): 交公糧 Đóng thuế nông nghiệp, làm nghĩa vụ lương thực.

Từ điển Trung-Anh

(1) grain
(2) food
(3) provisions
(4) agricultural tax paid in grain

Từ ghép 53

bīng jīng liáng zú 兵精糧足bīng mǎ wèi dòng , liáng cǎo xiān xíng 兵馬未動,糧草先行chǎn liáng 產糧chǎn liáng dà shěng 產糧大省chǎn liáng qū 產糧區chī huáng liáng 吃皇糧chī liáng bù guǎn shì 吃糧不管事chū liáng 出糧chú liáng 芻糧chǔ bèi liáng 儲備糧cū liáng 粗糧dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕duàn liáng 斷糧fǎn xiāo liáng 返銷糧gān liáng 乾糧gàn liáng dài 乾糧袋gōng liáng 公糧gǒu liáng 狗糧huáng liáng 皇糧jī cǎo tún liáng 積草屯糧jiāo liáng běn 交糧本jīng liáng 精糧jiù jì liáng 救濟糧jué liáng 絕糧jūn liáng 軍糧kǒu liáng 口糧liáng cāng 糧倉liáng cǎo 糧草liáng dào 糧道liáng diàn 糧店liáng háng 糧行liáng huāng 糧荒liáng kù 糧庫liáng mò 糧秣liáng nóng 糧農liáng piào 糧票liáng shi 糧食liáng shi zuò wù 糧食作物liáng xiǎng 糧餉liáng zhàn 糧棧liáng zhàn 糧站nà liáng 納糧qián liáng 錢糧qiū liáng 秋糧qiǔ liáng 糗糧quē liáng 缺糧shí liáng 食糧shì jiè liáng shi shǔ 世界糧食署Wǔ liáng yè 五糧液yín chī mǎo liáng 寅吃卯糧yín zhī mǎo liáng 寅支卯糧yú liáng 餘糧zá liáng 雜糧