Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mǐ 米 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰米厲
Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶一ノ一丨丨丨フ一一丨フ丨一丶
Thương Hiệt: FDMTB (火木一廿月)
Unicode: U+7CF2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lệ
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ラツ (ratsu)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), くろごめ (kurogome)
Âm Hàn: 려, 랄
Âm Quảng Đông: lai6
Âm Nhật (onyomi): レイ (rei), ラツ (ratsu)
Âm Nhật (kunyomi): あら.い (ara.i), くろごめ (kurogome)
Âm Hàn: 려, 랄
Âm Quảng Đông: lai6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạnh thương tào bộ chỉ lĩnh tân tửu tương nhị vật mãn khí kiến di lão phu - 孟倉曹步趾領新酒醬二物滿器見遺老夫 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 012 - 山居百詠其十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 012 - 山居百詠其十二 (Tông Bản thiền sư)
• Sơn thạch - 山石 (Hàn Dũ)
• Tân chí - 賓至 (Đỗ Phủ)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gạo giã chưa kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gạo giã dối, gạo thô. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Phô sàng phất tịch trí canh phạn, Sơ lệ diệc túc bão ngã cơ” 鋪床拂席置羹飯, 疏糲亦足飽我飢 (San thạch 山石) Dọn giường phủi chiếu bày cơm canh, Gạo thô cũng đủ no cơn đói.
2. (Tính) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.
2. (Tính) Thô tháo, không kĩ. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Kì thạch chất thô lệ” 其石質粗糲 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記) Chất đá ấy thô xấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Gạo lức.
Từ điển Trung-Anh
coarse rice
Từ ghép 1