Có 3 kết quả:

jiǎo ㄐㄧㄠˇjiū ㄐㄧㄡjiǔ ㄐㄧㄡˇ
Âm Pinyin: jiǎo ㄐㄧㄠˇ, jiū ㄐㄧㄡ, jiǔ ㄐㄧㄡˇ
Tổng nét: 7
Bộ: mì 糸 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ
Thương Hiệt: XVFU (重女火山)
Unicode: U+7CFA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: củ
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): ただ.す (tada.su), あざな.う (azana.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gau2

Tự hình 1

Dị thể 4

1/3

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

jiū ㄐㄧㄡ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dây chập ba lần
2. thu lại, gộp lại

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 糾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Củ 糾.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 糾|纠[jiu1]

jiǔ ㄐㄧㄡˇ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Một dạng của chữ “củ” 糾. ◇Khánh vân ca 卿雲歌: “Khanh vân lạn hề, củ mạn mạn hề, nhật nguyệt quang hoa, đán phục đán hề” 卿雲爛兮, 糺縵縵兮, 日月光華, 旦復旦兮 Mây lành xán lạn, quanh co thong thả, mặt trời mặt trăng rực rỡ, ngày lại qua ngày.

Từ điển Trung-Anh

army (used during the Liao, Jin and Yuan dynasties)