Có 1 kết quả:

xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Quan thoại: xún ㄒㄩㄣˊ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丨丨
Thương Hiệt: VFLLL (女火中中中)
Unicode: U+7D03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuần, xuyên
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceon4

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xún ㄒㄩㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dây tơ nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây tơ tròn nhỏ. § Dây bện mỏng mà to gọi là “tổ” , tròn mà nhỏ gọi là “tuần” . ◇Tuân Tử : “Thô bố chi y, thô tuần chi lí, nhi khả dĩ dưỡng thể” , , (Chánh danh ) Áo vải thô, giày dây thô, có thể che thân là được.
2. (Danh) Phép tắc. ◇Hoài Nam Tử : “Dĩ đạo vi tuần, hữu đãi nhi nhiên” , (Tinh thần huấn ) Lấy đạo làm khuôn phép, có chỗ nương tựa vậy.
3. (Động) § Thông “tuần” . ◎Như: “tuần sát” đi kiểm điểm xem xét.

Từ điển Thiều Chửu

① Dây tơ, dây đánh mỏng mà to (bẹt) gọi là tổ , tròn mà nhỏ gọi là xuyên .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sợi dây tròn nhỏ, dây tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ. Dây tơ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bind
(2) silkcords