Có 4 kết quả:
dì ㄉㄧˋ • yāo ㄧㄠ • yào ㄧㄠˋ • yuē ㄩㄝ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹勺
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶
Thương Hiệt: VFPI (女火心戈)
Unicode: U+7D04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ước, yêu
Âm Nôm: ước, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.まる (tsuzu.maru), つづ.める (tsuzu.meru), つづま.やか (tsuzuma.yaka)
Âm Hàn: 약, 요
Âm Quảng Đông: joek3
Âm Nôm: ước, yêu
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): つづ.まる (tsuzu.maru), つづ.める (tsuzu.meru), つづま.やか (tsuzuma.yaka)
Âm Hàn: 약, 요
Âm Quảng Đông: joek3
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Đáp chế khoa đốc học - 答制科督學 (Phan Huy Ích)
• Hiệu Trường Cát - 效長吉 (Lý Thương Ẩn)
• Hoài thi thủ ước, dụng “Học đường” vận - 懷詩守約,用學堂韻 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam Hải Kim Bảng vọng Quyển Sơn tác - 南海金榜望卷山作 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Sinh tra tử - 生查子 (Thái Thân)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Thứ hữu nhân vận - 次友人韻 (Phạm Khiêm Bính)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quy ước: 契約 Khế ước;
② Hẹn, ước hẹn, mời: 失約 Sai hẹn; 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến;
③ Hạn chế, ràng buộc: 約束 Ràng buộc;
④ Ước chừng, độ, khoảng: 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút; 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị: Thanh Nga).【約略】ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái: 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái; 【約莫】 ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng: 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi;
⑤ Tiết kiệm;
⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn: 約言之 Nói tóm lại; 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức: Giá thuyết);
⑦ (toán) Phép rút gọn: 四分之二可以約成二分 之一 Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2;
⑧ (văn) Thắt, bó: 約髮 Búi tóc; 約髮 Bó chân;
⑨ (văn) Lúc cùng túng, lúc túng quẫn. Xem 約 [yao].
② Hẹn, ước hẹn, mời: 失約 Sai hẹn; 約她來 Hẹn (mời) cô ta đến;
③ Hạn chế, ràng buộc: 約束 Ràng buộc;
④ Ước chừng, độ, khoảng: 約二十分鐘 Khoảng chừng 20 phút; 漸近之,約三四里許 Dần dần đến gần, độ chừng ba bốn dặm (Liêu trai chí dị: Thanh Nga).【約略】ước lược [yuelđè] Đại để, đại khái: 這件事 我也約略知道一些 Việc này tôi cũng chỉ biết đại khái; 【約莫】 ước mạc [yuemo] Ước chừng, khoảng chừng: 她約莫二十五歲 Cô ta khoảng chừng 25 tuổi;
⑤ Tiết kiệm;
⑥ Giản yếu, giản ước, ước lược, rút gọn: 約言之 Nói tóm lại; 博觀而約取,厚積而薄發 Xem xét rộng rãi mà tóm thu vào gọn, tích chứa nhiều mà phát ra ít (Tô Thức: Giá thuyết);
⑦ (toán) Phép rút gọn: 四分之二可以約成二分 之一 Có thể rút gọn 2/4 thành 1/2;
⑧ (văn) Thắt, bó: 約髮 Búi tóc; 約髮 Bó chân;
⑨ (văn) Lúc cùng túng, lúc túng quẫn. Xem 約 [yao].
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) Cân: 約一約有多重 Cân xem nặng bao nhiêu. Xem 約 [yue].
Từ điển Trung-Anh
to weigh in a balance or on a scale
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thắt, bó
2. đại lược, chừng, khoảng
3. giao ước, ước hẹn
2. đại lược, chừng, khoảng
3. giao ước, ước hẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau. ◎Như: người nước này vào trong nước kia buôn bán, phải kí kết mọi điều với nhau để cùng noi giữ gọi là “điều ước” 條約.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
2. (Danh) Cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến. ◎Như: “tiễn ước” 踐約 y hẹn, “thất ước” 失約 sai hẹn.
3. (Động) Hẹn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
4. (Động) Thắt, bó. ◎Như: “ước phát” 約髮 búi tóc, “ước túc” 約足 bó chân.
5. (Động) Hạn chế, ràng buộc. ◎Như: “ước thúc” 約束 thắt buộc, “kiểm ước” 檢約 ràng buộc, ý nói lấy lễ phép làm khuôn mà bắt phải theo để cho không vượt ra ngoài được.
6. (Động) Rút gọn (toán học). ◎Như: “ước phân số” 約分數 rút gọn phân số.
7. (Tính) Tiết kiệm, đơn giản. ◎Như: “kiệm ước” 儉約 tiết kiệm, sơ sài, “khốn ước” 困約 nghèo khổ, khó khăn.
8. (Phó) Đại khái. ◎Như: “đại ước” 大約 đại lược.
9. (Phó) Khoảng chừng, phỏng chừng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất ước nhị thập, nhất khả thập thất bát, tịnh giai xu lệ” 一約二十, 一可十七八, 并皆姝麗 (Tiểu Tạ 小謝) Một (cô) chừng hai mươi, một (cô) mười bảy mười tám, đều rất xinh đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to make an appointment
(2) to invite
(3) approximately
(4) pact
(5) treaty
(6) to economize
(7) to restrict
(8) to reduce (a fraction)
(9) concise
(2) to invite
(3) approximately
(4) pact
(5) treaty
(6) to economize
(7) to restrict
(8) to reduce (a fraction)
(9) concise
Từ ghép 170
Ā luó yuē 阿羅約 • Àì hún Tiáo yuē 璦琿條約 • běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公約組織 • běi yuē 北約 • bèi yuē 背約 • Bīn wēi Yě shēng Dòng Zhí wù zhǒng Guó jì Mào yì Gōng yuē 瀕危野生動植物種國際貿易公約 • bó wén yuē lǐ 博文約禮 • bó yuē 彴約 • bù kě tōng yuē 不可通約 • Bù Kuò sàn Hé wǔ qì Tiáo yuē 不擴散核武器條約 • bù píng děng tiáo yuē 不平等條約 • bù yuē ér tóng 不約而同 • chú lìng yǒu yuē dìng 除另有約定 • chuò yuē 婥約 • chuò yuē 綽約 • cí yuē zhǐ míng 詞約指明 • Dà wèi yíng hé yuē 大衛營和約 • dà yuē 大約 • dì yuē 締約 • dì yuē fāng 締約方 • dì yuē guó 締約國 • dìng yuē 定約 • dìng yuē 訂約 • ér tóng quán lì gōng yuē 兒童權利公約 • fǎ lǜ yuē shù lì 法律約束力 • fǎn kù xíng zhé mó gōng yuē 反酷刑折磨公約 • fēng zī chuò yuē 風姿綽約 • fù yuē 赴約 • Gǎi dìng Yī lí Tiáo yuē 改訂伊犁條約 • gōng mín quán lì hé zhèng zhì quán lì guó jì gōng yuē 公民權利和政治權利國際公約 • gōng yuē 公約 • gōng yuē shù 公約數 • guī yuē 規約 • hé píng tiáo yuē 和平條約 • hé yuē 合約 • hé yuē 和約 • huǐ yuē 毀約 • hūn yuē 婚約 • Jí tǐ Ān quán Tiáo yuē Zǔ zhī 集體安全條約組織 • jí yuē 集約 • jiǎn yuē 儉約 • jiǎn yuē 簡約 • jiàn yuē 踐約 • Jiào yì hé Shèng yuē 教義和聖約 • jié yuē 節約 • jiě yuē 解約 • jìn zhǐ hé wǔ qì shì yàn tiáo yuē 禁止核武器試驗條約 • jīng jì shè huì jí wén huà quán lì guó jì gōng yuē 經濟社會及文化權利國際公約 • Jiù yuē 舊約 • Jiù yuē quán shū 舊約全書 • kě tōng yuē 可通約 • kuò yuē jī 括約肌 • Lā sà Tiáo yuē 拉薩條約 • Lǐ wǎ jī yà Tiáo yuē 里瓦幾亞條約 • Lǐ yuē 里約 • Lǐ yuē rè nèi lú 里約熱內盧 • lì xíng jié yuē 厲行節約 • lì yuē 立約 • Lián hé guó Hǎi yáng fǎ Gōng yuē 聯合國海洋法公約 • Lián hé guó Qì hòu Biàn huà Kuàng jià Gōng yuē 聯合國氣候變化框架公約 • Lǚ Dà Zū dì Tiáo yuē 旅大租地條約 • lǚ yuē 履約 • lǚ yuē bǎo zhèng jīn 履約保證金 • Mǎ guān Tiáo yuē 馬關條約 • Mǎ yuē tè 馬約特 • méng yuē 盟約 • mì yuē 密約 • Nán jīng Tiáo yuē 南京條約 • Ní bù chǔ Tiáo yuē 尼布楚條約 • Niǔ yuē 紐約 • Niǔ yuē Dà xué 紐約大學 • Niǔ yuē Dì guó Dà shà 紐約帝國大廈 • Niǔ yuē kè 紐約客 • Niǔ yuē rén 紐約人 • Niǔ yuē Shí bào 紐約時報 • Niǔ yuē Shì 紐約市 • Niǔ yuē Yóu bào 紐約郵報 • Niǔ yuē Zhèng quàn Jiāo yì suǒ 紐約證券交易所 • Niǔ yuē zhōu 紐約州 • pò yuē 破約 • qī huò hé yuē 期貨合約 • qì yuē 契約 • qì yuē bèi méng 棄約背盟 • qì yuē jīng shén 契約精神 • qì yuē qiáo pái 契約橋牌 • qiān yuē 簽約 • qiān yuē jiǎng jīn 簽約獎金 • qín jiǎn jié yuē 勤儉節約 • Quán miàn Jìn zhǐ Hé shì yàn Tiáo yuē 全面禁止核試驗條約 • rì guāng jié yuē shí 日光節約時 • rú yuē ér zhì 如約而至 • Sāng pà yuē 桑帕約 • shāng yuē 商約 • shèng yuē 聖約 • shī yuē 失約 • shì yuē 誓約 • shōu gòu yāo yuē 收購要約 • shǒu yuē 守約 • shòu yuē shù 受約束 • shū yuē 書約 • shuǎng yuē 爽約 • suō yuē 縮約 • tè yuē 特約 • tè yuē jì zhě 特約記者 • Tiān jīn Tiáo yuē 天津條約 • tiáo yuē 條約 • tōng yuē 通約 • wǎn yuē 婉約 • wéi xìn bèi yuē 違信背約 • wéi yuē 違約 • wéi yuē jīn 違約金 • wén yuē 文約 • xiāng yuē 相約 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約 • xié yuē 協約 • xié yuē guó 協約國 • Xīn chǒu Tiáo yuē 辛丑條約 • Xīn yuē 新約 • Xīn yuē quán shū 新約全書 • xìn dài wéi yuē diào qī 信貸違約掉期 • xù yuē 續約 • yāo yuē 邀約 • yǐn yǐn yuē yuē 隱隱約約 • yǐn yuē 隱約 • yǐn yuē qí cí 隱約其辭 • yǒu yuē zài xiān 有約在先 • yǔ yán shì yuē 語言誓約 • yù yuē 預約 • yuǎn qī hé yuē 遠期合約 • yuē chū 約出 • yuē dāng xiàn jīn 約當現金 • yuē děng yú 約等於 • yuē dìng 約定 • yuē dìng sú chéng 約定俗成 • yuē dìng zī xùn sù lǜ 約定資訊速率 • yuē fǎ 約法 • yuē fǎ sān zhāng 約法三章 • yuē fēn 約分 • yuē guì 約櫃 • yuē hé 約合 • yuē huì 約會 • yuē huì duì xiàng 約會對象 • yuē jí 約集 • yuē jì 約計 • yuē jiàn 約見 • yuē lüè 約略 • yuē lüè gū jì 約略估計 • yuē mo 約摸 • yuē mo 約莫 • yuē pào 約炮 • yuē qì 約契 • yuē qǐng 約請 • yuē shù 約數 • yuē shù 約束 • yuē shù lì 約束力 • yuē shù tiáo jiàn 約束條件 • yuē tóng 約同 • yuē yán 約言 • yuē zhāng 約章 • yuē zhì 約制 • zhào yuē dìng 照約定 • zhì yuē 制約 • Zhōng É Běi jīng Tiáo yuē 中俄北京條約 • Zhōng É Gǎi dìng Tiáo yuē 中俄改訂條約 • Zhōng É Ní bù chǔ Tiáo yuē 中俄尼布楚條約 • Zhōng É Yī lí Tiáo yuē 中俄伊犁條約 • Zhōng Fǎ xīn yuē 中法新約 • zì fèng jiǎn yuē 自奉儉約 • zū yuē 租約 • zuì dà gōng yuē shù 最大公約數