Có 4 kết quả:
Hóng ㄏㄨㄥˊ • gōng ㄍㄨㄥ • hóng ㄏㄨㄥˊ • jiàng ㄐㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹工
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一
Thương Hiệt: VFM (女火一)
Unicode: U+7D05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: công, hồng
Âm Nôm: hồng, hường
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): べに (beni), くれない (kurenai), あか.い (aka.i)
Âm Hàn: 홍, 공
Âm Quảng Đông: gung1, hung4
Âm Nôm: hồng, hường
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): べに (beni), くれない (kurenai), あか.い (aka.i)
Âm Hàn: 홍, 공
Âm Quảng Đông: gung1, hung4
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiết hà hữu tặng - 折荷有贈 (Lý Bạch)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật bệnh hậu Thuật Cổ yêu vãng thành ngoại tầm xuân - 正月二十一日病後述古邀往城外尋春 (Tô Thức)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Hoa hạ tuý - 花下醉 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu cảm kỳ 3 - 有感其三 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật bệnh hậu Thuật Cổ yêu vãng thành ngoại tầm xuân - 正月二十一日病後述古邀往城外尋春 (Tô Thức)
• Giao hành tức sự - 郊行即事 (Trình Hạo)
• Hoa hạ tuý - 花下醉 (Lý Thương Ẩn)
• Hữu cảm kỳ 3 - 有感其三 (Đỗ Phủ)
• Khuê tình - 閨情 (Đỗ Mục)
• Lão nhạn lữ tịch - 老雁旅夕 (Thái Thuận)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Dương Thận)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hong
Từ ghép 51
Bō shì dùn Hóng wà 波士頓紅襪 • Dōng fāng Hóng 東方紅 • Hóng ān 紅安 • Hóng ān xiàn 紅安縣 • Hóng bǎo shū 紅寶書 • Hóng chǎng 紅場 • Hóng dēng jì 紅燈記 • Hóng gǎng 紅崗 • Hóng gǎng qū 紅崗區 • Hóng gǔ 紅古 • Hóng gǔ Qū 紅古區 • Hóng Guǎ fu niǎo 紅寡婦鳥 • Hóng Hǎi 紅海 • Hóng hé 紅河 • Hóng hé Hā ní zú Yí zú zì zhì zhōu 紅河哈尼族彞族自治州 • Hóng hé xiàn 紅河縣 • Hóng hé zhōu 紅河州 • Hóng huā gǎng 紅花崗 • Hóng huā gǎng qū 紅花崗區 • Hóng huán 紅環 • Hóng jūn 紅軍 • Hóng Kàn 紅磡 • Hóng lóu Mèng 紅樓夢 • Hóng Mó guǐ 紅魔鬼 • Hóng ní yuè liang 紅泥月亮 • Hóng Niú 紅牛 • Hóng qí 紅旗 • Hóng qí qū 紅旗區 • Hóng qiáo 紅橋 • Hóng qiáo qū 紅橋區 • Hóng sè Gāo mián 紅色高棉 • Hóng shān qū 紅山區 • Hóng shí zì 紅十字 • Hóng sì bǎo 紅寺堡 • Hóng sì bǎo qū 紅寺堡區 • Hóng sì bǎo zhèn 紅寺堡鎮 • Hóng tǎ 紅塔 • Hóng tǎ qū 紅塔區 • Hóng wèi bīng 紅衛兵 • Hóng xīn yuè 紅新月 • Hóng xīng 紅星 • Hóng xīng qū 紅星區 • Hóng xué 紅學 • Hóng yuán 紅原 • Hóng yuán xiàn 紅原縣 • Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 聯通紅籌公司 • Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號 • Qiáo Hóng 喬紅 • Xiāng gǎng Hóng Shí zì huì 香港紅十字會 • Xiāo Hóng 蕭紅 • Zhū Hóng dēng 朱紅燈
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 女紅 [n=gong], 紅 [hóng].
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
màu hồng, màu đỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đỏ, hồng: 又紅又專 Vừa hồng vừa chuyên; 鮮紅 Đỏ thắm (tươi);
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].
Từ điển Trung-Anh
(1) red
(2) popular
(3) revolutionary
(4) bonus
(2) popular
(3) revolutionary
(4) bonus
Từ ghép 345
bái hóu hóng tún bēi 白喉紅臀鵯 • bái hóu hóng wěi qú 白喉紅尾鴝 • bào hóng 爆紅 • běi hóng wěi qú 北紅尾鴝 • biàn hóng 變紅 • bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白 • bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白 • cǎn hóng 慘紅 • chà zǐ yān hóng 奼紫嫣紅 • chàng hóng liǎn 唱紅臉 • cháo hóng 潮紅 • chéng hóng sè 橙紅色 • chì hóng shān jiāo niǎo 赤紅山椒鳥 • chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅 • chuǎng hóng dēng 闖紅燈 • cuàn hóng 竄紅 • dà hóng 大紅 • dà hóng bí zi 大紅鼻子 • dà hóng dà lǜ 大紅大綠 • dà hóng dà zǐ 大紅大紫 • Dà hóng Dēng lóng Gāo gāo Guà 大紅燈籠高高掛 • dà hóng guàn 大紅鸛 • dà hóng páo 大紅袍 • dài hóng sè 帶紅色 • dǎn hóng sù 膽紅素 • dāng hóng 當紅 • dēng hóng jiǔ lǜ 燈紅酒綠 • Diān hóng 滇紅 • fā hóng 發紅 • fā xíng hóng lì gǔ 發行紅利股 • fān hóng huā 番紅花 • fān qié hóng sù 番茄紅素 • fàn hóng 泛紅 • fēi hóng 緋紅 • fēi hóng 飛紅 • fēn hóng 分紅 • fěn hóng 粉紅 • fěn hóng fù lǐng què 粉紅腹嶺雀 • fěn hóng liáng niǎo 粉紅椋鳥 • fěn hóng sè 粉紅色 • fěn hóng shān jiāo niǎo 粉紅山椒鳥 • fěn hóng xiōng liù 粉紅胸鷚 • fěn hóng yàn ōu 粉紅燕鷗 • gāo tiě xuè hóng dàn bái 高鐵血紅蛋白 • Hè lán Shān hóng wěi qú 賀蘭山紅尾鴝 • hēi hóu hóng tún bēi 黑喉紅臀鵯 • hēi hóu hóng wěi qú 黑喉紅尾鴝 • hóng ǎi xīng 紅矮星 • hóng bái xǐ shì 紅白喜事 • hóng bān 紅斑 • hóng bān 紅癍 • hóng bān xìng láng chuāng 紅斑性狼瘡 • hóng bāo 紅包 • hóng bǎo 紅堡 • hóng bǎo shí 紅寶石 • hóng bèi bó láo 紅背伯勞 • hóng bèi hóng wěi qú 紅背紅尾鴝 • hóng bèi zhī zhū 紅背蜘蛛 • hóng bì xǐ 紅璧璽 • hóng bì zhāng 紅臂章 • hóng bó zi 紅脖子 • hóng bù ràng 紅不讓 • hóng cài tóu 紅菜頭 • hóng chá 紅茶 • hóng chá jūn 紅茶菌 • hóng cháng 紅腸 • hóng chāo jù xīng 紅超巨星 • hóng cháo 紅潮 • hóng chén 紅塵 • hóng chéng 紅橙 • hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 紅橙黃綠藍靛紫 • hóng chì fèng tóu juān 紅翅鳳頭鵑 • hóng chì jú méi 紅翅鶪鶥 • hóng chì lǜ jiū 紅翅綠鳩 • hóng chì sǒu méi 紅翅藪鶥 • hóng chì xuán bì què 紅翅旋壁雀 • hóng chóu gǔ 紅籌股 • hóng cù lì 紅醋栗 • hóng dēng 紅燈 • hóng dēng qū 紅燈區 • hóng dì tǎn 紅地毯 • hóng dǐng lǜ jiū 紅頂綠鳩 • hóng dǐng méi 紅頂鶥 • hóng dòu 紅豆 • hóng dòu shā 紅豆沙 • hóng dòu shān chún 紅豆杉醇 • hóng é jīn chì què 紅額金翅雀 • hóng é suì méi 紅額穗鶥 • hóng ěr bēi 紅耳鵯 • hóng fěn 紅粉 • hóng fù bīn yù 紅腹濱鷸 • hóng fù hóng wěi qú 紅腹紅尾鴝 • hóng fù huī què 紅腹灰雀 • hóng fù jiǎo zhì 紅腹角雉 • hóng fù jǐn jī 紅腹錦雞 • hóng fù shān què 紅腹山雀 • hóng fù yǎo juān 紅腹咬鵑 • hóng gāo liáng 紅高粱 • hóng gū niang 紅姑娘 • hóng gǔ 紅股 • hóng gǔ suǐ 紅骨髓 • hóng guàn mù chá 紅灌木茶 • hóng guǒ 紅果 • hóng gūr 紅箍兒 • hóng hái zhèng 紅孩症 • hóng hóu gē qú 紅喉歌鴝 • hóng hóu jī wēng 紅喉姬鶲 • hóng hóu liù 紅喉鷚 • hóng hóu qián niǎo 紅喉潛鳥 • hóng hóu shān zhè gū 紅喉山鷓鴣 • hóng hú zi 紅胡子 • hóng huā 紅花 • hóng huǒ 紅火 • hóng huǒ yǐ 紅火蟻 • hóng jí yī shí 紅極一時 • hóng jiān 紅鰹 • hóng jiāo zuǐ què 紅交嘴雀 • hóng jiǎo jiān niǎo 紅腳鰹鳥 • hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥 • hóng jiǎo sǔn 紅腳隼 • hóng jiǎo xiāo 紅角鴞 • hóng jiǎo yù 紅腳鷸 • hóng jīn jūn 紅巾軍 • hóng jǐng bàn pǔ yù 紅頸瓣蹼鷸 • hóng jǐng bīn yù 紅頸濱鷸 • hóng jǐng lǜ zhuó mù niǎo 紅頸綠啄木鳥 • hóng jǐng tiān 紅景天 • hóng jǐng wěi wú 紅頸葦鵐 • hóng jù xīng 紅巨星 • hóng kè 紅客 • hóng là jiāo 紅辣椒 • hóng là jiāo fěn 紅辣椒粉 • hóng lì 紅利 • hóng lì gǔ piào 紅利股票 • hóng lián 紅蓮 • hóng liǎn 紅臉 • hóng liǎn lú cí 紅臉鸕鶿 • hóng lín 紅磷 • hóng líng chóng 紅鈴蟲 • hóng lǐng 紅領 • hóng lǐng jīn 紅領巾 • hóng lǐng lǜ yīng wǔ 紅領綠鸚鵡 • hóng lǜ dēng 紅綠燈 • hóng lún 紅輪 • hóng luó bo 紅蘿蔔 • hóng mǎ jiǎ 紅馬甲 • hóng mǎ nǎo 紅瑪瑙 • hóng máo dān 紅毛丹 • hóng méi huā què 紅梅花雀 • hóng méi sōng què 紅眉松雀 • hóng méi sù 紅霉素 • hóng méi sù 紅黴素 • hóng méi zhū què 紅眉朱雀 • hóng mù 紅木 • hóng nán lǜ nǚ 紅男綠女 • hóng niáng 紅娘 • hóng niú pí cài 紅牛皮菜 • hóng pái 紅牌 • hóng pán 紅盤 • hóng pū pū 紅撲撲 • hóng qī shù 紅榿樹 • hóng qí 紅旗 • hóng qū 紅曲 • hóng rì 紅日 • hóng rùn 紅潤 • hóng sè 紅色 • hóng sè niáng zi jūn 紅色孃子軍 • hóng shān 紅山 • hóng shān hú 紅珊瑚 • hóng shāo 紅燒 • hóng shāo ròu 紅燒肉 • hóng sháo 紅苕 • hóng shǔ 紅薯 • hóng shù 紅樹 • hóng shù lín 紅樹林 • hóng sǔn 紅隼 • hóng tǎn 紅毯 • hóng táng 紅糖 • hóng táo 紅桃 • hóng tōng 紅通 • hóng tōng tōng 紅彤彤 • hóng tōng tōng 紅通通 • hóng tóng 紅銅 • hóng tóu cài 紅頭菜 • hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀 • hóng tóu huī què 紅頭灰雀 • hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨 • hóng tóu suì méi 紅頭穗鶥 • hóng tóu yā què 紅頭鴉雀 • hóng tóu yǎo juān 紅頭咬鵑 • hóng tóu zào méi 紅頭噪鶥 • hóng tǔ 紅土 • hóng tuǐ bān yāng jī 紅腿斑秧雞 • hóng tuǐ xiǎo sǔn 紅腿小隼 • hóng wài 紅外 • hóng wài guāng pǔ 紅外光譜 • hóng wài xiàn 紅外線 • hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈 • hóng wěi bó láo 紅尾伯勞 • hóng wěi dōng 紅尾鶇 • hóng wěi gē qú 紅尾歌鴝 • hóng wěi méng 紅尾鸏 • hóng wěi shuǐ qú 紅尾水鴝 • hóng wǔ xīng qí 紅五星旗 • hóng xì bāo 紅細胞 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率 • hóng xiàn 紅線 • hóng xié lán wěi qú 紅脅藍尾鴝 • hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥 • hóng xīn 紅心 • hóng xīng 紅星 • hóng xìng chū qiáng 紅杏出牆 • hóng xiōng hēi yàn 紅胸黑雁 • hóng xiōng héng 紅胸鴴 • hóng xiōng jī wēng 紅胸姬鶲 • hóng xiōng jiǎo zhì 紅胸角雉 • hóng xiōng qiū shā yā 紅胸秋沙鴨 • hóng xiōng shān zhè gū 紅胸山鷓鴣 • hóng xiōng tián jī 紅胸田雞 • hóng xiōng zhū què 紅胸朱雀 • hóng xiōng zhuó huā niǎo 紅胸啄花鳥 • hóng xióng māo 紅熊貓 • hóng xuè qiú 紅血球 • hóng xuè qiú shēng chéng sù 紅血球生成素 • hóng yān yān 紅殷殷 • hóng yán 紅顏 • hóng yán bó mìng 紅顏薄命 • hóng yán huò shuǐ 紅顏禍水 • hóng yán zhī jǐ 紅顏知己 • hóng yǎn bìng 紅眼病 • hóng yàn yàn 紅艷艷 • hóng yáng jié 紅羊劫 • hóng yāo zhū què 紅腰朱雀 • hóng yè 紅葉 • hóng yī zhǔ jiào 紅衣主教 • hóng yí 紅移 • hóng yīng qiāng 紅櫻槍 • hóng yóu 紅油 • hóng yù suǐ 紅玉髓 • hóng yuán jī 紅原雞 • hóng yùn 紅暈 • hóng yùn 紅運 • hóng zǎo 紅棗 • hóng zhǒng 紅腫 • hóng zhuāng 紅妝 • hóng zuǐ gōu zuǐ méi 紅嘴鉤嘴鶥 • hóng zuǐ jù ōu 紅嘴巨鷗 • hóng zuǐ lán què 紅嘴藍鵲 • hóng zuǐ liáng niǎo 紅嘴椋鳥 • hóng zuǐ méng 紅嘴鸏 • hóng zuǐ ōu 紅嘴鷗 • hóng zuǐ shān yā 紅嘴山鴉 • hóng zuǐ xiāng sī niǎo 紅嘴相思鳥 • hóng zuǐ yā què 紅嘴鴉雀 • huā hóng 花紅 • huā hóng liǔ lǜ 花紅柳綠 • huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅 • huǒ hóng 火紅 • jiàn hóng 見紅 • jiāo hóng 嬌紅 • jīn hóng 金紅 • jīn hóng shí 金紅石 • jiǔ hóng zhū què 酒紅朱雀 • jú hóng 橘紅 • kāi hóng pán 開紅盤 • kāi mén hóng 開門紅 • kān pò hóng chén 看破紅塵 • kǒu hóng 口紅 • lán é hóng wěi qú 藍額紅尾鴝 • lán tóu hóng wěi qú 藍頭紅尾鴝 • liǎn hóng 臉紅 • liǎn hóng bó zi cū 臉紅脖子粗 • liǎn hóng jīn bào 臉紅筋暴 • liǎn hóng jīn zhǎng 臉紅筋漲 • liǔ lǜ huā hóng 柳綠花紅 • lǜ cǎn hóng chóu 綠慘紅愁 • lǜ nǚ hóng nán 綠女紅男 • Mǎn jiāng hóng 滿江紅 • mǎn táng hóng 滿堂紅 • méi hóng 梅紅 • méi hóng méi zhū què 玫紅眉朱雀 • miàn hóng ěr chì 面紅耳赤 • miáo hóng 描紅 • nǚ ér hóng 女兒紅 • Ōū Yà hóng wěi qú 歐亞紅尾鴝 • pī hóng 披紅 • pǐn hóng 品紅 • qié hóng sù 茄紅素 • qīng hóng bāng 清紅幫 • qīng hóng bāng 青紅幫 • qīng hóng zào bái 青紅皂白 • sāi hóng 腮紅 • shāo hóng 燒紅 • shēn hóng sè 深紅色 • shèng dàn hóng 聖誕紅 • shǔ hóng zhū què 曙紅朱雀 • Tái wān jiǔ hóng zhū què 臺灣酒紅朱雀 • táo hóng 桃紅 • tào hóng 套紅 • tōng hóng 通紅 • tòu hóng 透紅 • wàn zǐ qiān hóng 萬紫千紅 • wǎng hóng 網紅 • wǎng luò hóng rén 網絡紅人 • wǔ xīng hóng qí 五星紅旗 • xī hóng jiǎo sǔn 西紅腳隼 • xī hóng jiǎo xiāo 西紅角鴞 • xī hóng shì 西紅柿 • xǐ shān hóng méi zhū què 喜山紅眉朱雀 • xiān hóng 鮮紅 • xiǎo fěn hóng 小粉紅 • xiǎo hóng luó bo 小紅蘿蔔 • Xiǎo hóng mào 小紅帽 • xiǎo hóng méi 小紅莓 • xīng hóng 猩紅 • xīng hóng rè 猩紅熱 • xīng hóng sè 猩紅色 • xiū hóng 羞紅 • xiù hóng fù xuán mù què 鏽紅腹旋木雀 • xuě lǐ hóng 雪裡紅 • xuè hóng dàn bái 血紅蛋白 • xuè hóng sù 血紅素 • yān hóng 殷紅 • yǎn hóng 眼紅 • yǎn quān hóng le 眼圈紅了 • yàn hóng sè 艷紅色 • yáng hóng 洋紅 • yī pào ér hóng 一炮而紅 • yī pǐn hóng 一品紅 • yī yè bào hóng 一夜爆紅 • yín hóng 銀紅 • yìng shān hóng 映山紅 • yòu hóng yòu zhǒng 又紅又腫 • yù hóng shěng 玉紅省 • zàng hóng huā 藏紅花 • Zēng Qìng hóng 曾慶紅 • zhàng hóng 漲紅 • zhě hóng wěi qú 赭紅尾鴝 • Zhōng Chǔ hóng 鐘楚紅 • Zhōng guó hóng 中國紅 • zhū hóng 朱紅 • zhuān hóng tǔ 磚紅土 • zǐ hóng sè 紫紅色 • zōng hóng 棕紅 • zǒu hóng 走紅
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.
Từ ghép 1