Có 4 kết quả:

Hóng ㄏㄨㄥˊgōng ㄍㄨㄥhóng ㄏㄨㄥˊjiàng ㄐㄧㄤˋ
Âm Pinyin: Hóng ㄏㄨㄥˊ, gōng ㄍㄨㄥ, hóng ㄏㄨㄥˊ, jiàng ㄐㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一
Thương Hiệt: VFM (女火一)
Unicode: U+7D05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: công, hồng
Âm Nôm: hồng, hường
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): べに (beni), くれない (kurenai), あか.い (aka.i)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gung1, hung4

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

Hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Hong

Từ ghép 51

Bō shì dùn Hóng wà 波士頓紅襪Dōng fāng Hóng 東方紅Hóng ān 紅安Hóng ān xiàn 紅安縣Hóng bǎo shū 紅寶書Hóng chǎng 紅場Hóng dēng jì 紅燈記Hóng gǎng 紅崗Hóng gǎng qū 紅崗區Hóng gǔ 紅古Hóng gǔ Qū 紅古區Hóng Guǎ fu niǎo 紅寡婦鳥Hóng Hǎi 紅海Hóng hé 紅河Hóng hé Hā ní zú Yí zú zì zhì zhōu 紅河哈尼族彞族自治州Hóng hé xiàn 紅河縣Hóng hé zhōu 紅河州Hóng huā gǎng 紅花崗Hóng huā gǎng qū 紅花崗區Hóng huán 紅環Hóng jūn 紅軍Hóng Kàn 紅磡Hóng lóu Mèng 紅樓夢Hóng Mó guǐ 紅魔鬼Hóng ní yuè liang 紅泥月亮Hóng Niú 紅牛Hóng qí 紅旗Hóng qí qū 紅旗區Hóng qiáo 紅橋Hóng qiáo qū 紅橋區Hóng sè Gāo mián 紅色高棉Hóng shān qū 紅山區Hóng shí zì 紅十字Hóng sì bǎo 紅寺堡Hóng sì bǎo qū 紅寺堡區Hóng sì bǎo zhèn 紅寺堡鎮Hóng tǎ 紅塔Hóng tǎ qū 紅塔區Hóng wèi bīng 紅衛兵Hóng xīn yuè 紅新月Hóng xīng 紅星Hóng xīng qū 紅星區Hóng xué 紅學Hóng yuán 紅原Hóng yuán xiàn 紅原縣Lián tōng Hóng chóu Gōng sī 聯通紅籌公司Liè shā Hóng sè Shí yuè hào 獵殺紅色十月號Qiáo Hóng 喬紅Xiāng gǎng Hóng Shí zì huì 香港紅十字會Xiāo Hóng 蕭紅Zhū Hóng dēng 朱紅燈

gōng ㄍㄨㄥ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 女紅 [n=gong], 紅 [hóng].

Từ ghép 1

hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

màu hồng, màu đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đỏ, hồng: 又紅又專 Vừa hồng vừa chuyên; 鮮紅 Đỏ thắm (tươi);
② Hoa đỏ, vải điều (tượng trưng điều vui mừng): 掛紅 Treo hoa đỏ, phủ vải điều;
③ Nổi tiếng, được hoan nghênh: 紅演員 Diễn viên nổi tiếng;
④ Lời, lãi, hoa hồng: 分紅 Chia hoa hồng;
⑤ (văn) Như 工 (bộ 工), 功 (bộ 力). Xem 紅 [gong].

Từ điển Trung-Anh

(1) red
(2) popular
(3) revolutionary
(4) bonus

Từ ghép 345

bái hóu hóng tún bēi 白喉紅臀鵯bái hóu hóng wěi qú 白喉紅尾鴝bào hóng 爆紅běi hóng wěi qú 北紅尾鴝biàn hóng 變紅bù fēn qīng hóng zào bái 不分青紅皂白bù wèn qīng hóng zào bái 不問青紅皂白cǎn hóng 慘紅chà zǐ yān hóng 奼紫嫣紅chàng hóng liǎn 唱紅臉cháo hóng 潮紅chéng hóng sè 橙紅色chì hóng shān jiāo niǎo 赤紅山椒鳥chóu rén xiāng jiàn , fèn wài yǎn hóng 仇人相見,分外眼紅chuǎng hóng dēng 闖紅燈cuàn hóng 竄紅dà hóng 大紅dà hóng bí zi 大紅鼻子dà hóng dà lǜ 大紅大綠dà hóng dà zǐ 大紅大紫Dà hóng Dēng lóng Gāo gāo Guà 大紅燈籠高高掛dà hóng guàn 大紅鸛dà hóng páo 大紅袍dài hóng sè 帶紅色dǎn hóng sù 膽紅素dāng hóng 當紅dēng hóng jiǔ lǜ 燈紅酒綠Diān hóng 滇紅fā hóng 發紅fā xíng hóng lì gǔ 發行紅利股fān hóng huā 番紅花fān qié hóng sù 番茄紅素fàn hóng 泛紅fēi hóng 緋紅fēi hóng 飛紅fēn hóng 分紅fěn hóng 粉紅fěn hóng fù lǐng què 粉紅腹嶺雀fěn hóng liáng niǎo 粉紅椋鳥fěn hóng sè 粉紅色fěn hóng shān jiāo niǎo 粉紅山椒鳥fěn hóng xiōng liù 粉紅胸鷚fěn hóng yàn ōu 粉紅燕鷗gāo tiě xuè hóng dàn bái 高鐵血紅蛋白Hè lán Shān hóng wěi qú 賀蘭山紅尾鴝hēi hóu hóng tún bēi 黑喉紅臀鵯hēi hóu hóng wěi qú 黑喉紅尾鴝hóng ǎi xīng 紅矮星hóng bái xǐ shì 紅白喜事hóng bān 紅斑hóng bān 紅癍hóng bān xìng láng chuāng 紅斑性狼瘡hóng bāo 紅包hóng bǎo 紅堡hóng bǎo shí 紅寶石hóng bèi bó láo 紅背伯勞hóng bèi hóng wěi qú 紅背紅尾鴝hóng bèi zhī zhū 紅背蜘蛛hóng bì xǐ 紅璧璽hóng bì zhāng 紅臂章hóng bó zi 紅脖子hóng bù ràng 紅不讓hóng cài tóu 紅菜頭hóng chá 紅茶hóng chá jūn 紅茶菌hóng cháng 紅腸hóng chāo jù xīng 紅超巨星hóng cháo 紅潮hóng chén 紅塵hóng chéng 紅橙hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 紅橙黃綠藍靛紫hóng chì fèng tóu juān 紅翅鳳頭鵑hóng chì jú méi 紅翅鶪鶥hóng chì lǜ jiū 紅翅綠鳩hóng chì sǒu méi 紅翅藪鶥hóng chì xuán bì què 紅翅旋壁雀hóng chóu gǔ 紅籌股hóng cù lì 紅醋栗hóng dēng 紅燈hóng dēng qū 紅燈區hóng dì tǎn 紅地毯hóng dǐng lǜ jiū 紅頂綠鳩hóng dǐng méi 紅頂鶥hóng dòu 紅豆hóng dòu shā 紅豆沙hóng dòu shān chún 紅豆杉醇hóng é jīn chì què 紅額金翅雀hóng é suì méi 紅額穗鶥hóng ěr bēi 紅耳鵯hóng fěn 紅粉hóng fù bīn yù 紅腹濱鷸hóng fù hóng wěi qú 紅腹紅尾鴝hóng fù huī què 紅腹灰雀hóng fù jiǎo zhì 紅腹角雉hóng fù jǐn jī 紅腹錦雞hóng fù shān què 紅腹山雀hóng fù yǎo juān 紅腹咬鵑hóng gāo liáng 紅高粱hóng gū niang 紅姑娘hóng gǔ 紅股hóng gǔ suǐ 紅骨髓hóng guàn mù chá 紅灌木茶hóng guǒ 紅果hóng gūr 紅箍兒hóng hái zhèng 紅孩症hóng hóu gē qú 紅喉歌鴝hóng hóu jī wēng 紅喉姬鶲hóng hóu liù 紅喉鷚hóng hóu qián niǎo 紅喉潛鳥hóng hóu shān zhè gū 紅喉山鷓鴣hóng hú zi 紅胡子hóng huā 紅花hóng huǒ 紅火hóng huǒ yǐ 紅火蟻hóng jí yī shí 紅極一時hóng jiān 紅鰹hóng jiāo zuǐ què 紅交嘴雀hóng jiǎo jiān niǎo 紅腳鰹鳥hóng jiǎo kǔ è niǎo 紅腳苦惡鳥hóng jiǎo sǔn 紅腳隼hóng jiǎo xiāo 紅角鴞hóng jiǎo yù 紅腳鷸hóng jīn jūn 紅巾軍hóng jǐng bàn pǔ yù 紅頸瓣蹼鷸hóng jǐng bīn yù 紅頸濱鷸hóng jǐng lǜ zhuó mù niǎo 紅頸綠啄木鳥hóng jǐng tiān 紅景天hóng jǐng wěi wú 紅頸葦鵐hóng jù xīng 紅巨星hóng kè 紅客hóng là jiāo 紅辣椒hóng là jiāo fěn 紅辣椒粉hóng lì 紅利hóng lì gǔ piào 紅利股票hóng lián 紅蓮hóng liǎn 紅臉hóng liǎn lú cí 紅臉鸕鶿hóng lín 紅磷hóng líng chóng 紅鈴蟲hóng lǐng 紅領hóng lǐng jīn 紅領巾hóng lǐng lǜ yīng wǔ 紅領綠鸚鵡hóng lǜ dēng 紅綠燈hóng lún 紅輪hóng luó bo 紅蘿蔔hóng mǎ jiǎ 紅馬甲hóng mǎ nǎo 紅瑪瑙hóng máo dān 紅毛丹hóng méi huā què 紅梅花雀hóng méi sōng què 紅眉松雀hóng méi sù 紅霉素hóng méi sù 紅黴素hóng méi zhū què 紅眉朱雀hóng mù 紅木hóng nán lǜ nǚ 紅男綠女hóng niáng 紅娘hóng niú pí cài 紅牛皮菜hóng pái 紅牌hóng pán 紅盤hóng pū pū 紅撲撲hóng qī shù 紅榿樹hóng qí 紅旗hóng qū 紅曲hóng rì 紅日hóng rùn 紅潤hóng sè 紅色hóng sè niáng zi jūn 紅色孃子軍hóng shān 紅山hóng shān hú 紅珊瑚hóng shāo 紅燒hóng shāo ròu 紅燒肉hóng sháo 紅苕hóng shǔ 紅薯hóng shù 紅樹hóng shù lín 紅樹林hóng sǔn 紅隼hóng tǎn 紅毯hóng táng 紅糖hóng táo 紅桃hóng tōng 紅通hóng tōng tōng 紅彤彤hóng tōng tōng 紅通通hóng tóng 紅銅hóng tóu cài 紅頭菜hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀hóng tóu huī què 紅頭灰雀hóng tóu qián yā 紅頭潛鴨hóng tóu suì méi 紅頭穗鶥hóng tóu yā què 紅頭鴉雀hóng tóu yǎo juān 紅頭咬鵑hóng tóu zào méi 紅頭噪鶥hóng tǔ 紅土hóng tuǐ bān yāng jī 紅腿斑秧雞hóng tuǐ xiǎo sǔn 紅腿小隼hóng wài 紅外hóng wài guāng pǔ 紅外光譜hóng wài xiàn 紅外線hóng wài xiàn dǎo yǐn fēi dàn 紅外線導引飛彈hóng wěi bó láo 紅尾伯勞hóng wěi dōng 紅尾鶇hóng wěi gē qú 紅尾歌鴝hóng wěi méng 紅尾鸏hóng wěi shuǐ qú 紅尾水鴝hóng wǔ xīng qí 紅五星旗hóng xì bāo 紅細胞hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率hóng xiàn 紅線hóng xié lán wěi qú 紅脅藍尾鴝hóng xié xiù yǎn niǎo 紅脅繡眼鳥hóng xīn 紅心hóng xīng 紅星hóng xìng chū qiáng 紅杏出牆hóng xiōng hēi yàn 紅胸黑雁hóng xiōng héng 紅胸鴴hóng xiōng jī wēng 紅胸姬鶲hóng xiōng jiǎo zhì 紅胸角雉hóng xiōng qiū shā yā 紅胸秋沙鴨hóng xiōng shān zhè gū 紅胸山鷓鴣hóng xiōng tián jī 紅胸田雞hóng xiōng zhū què 紅胸朱雀hóng xiōng zhuó huā niǎo 紅胸啄花鳥hóng xióng māo 紅熊貓hóng xuè qiú 紅血球hóng xuè qiú shēng chéng sù 紅血球生成素hóng yān yān 紅殷殷hóng yán 紅顏hóng yán bó mìng 紅顏薄命hóng yán huò shuǐ 紅顏禍水hóng yán zhī jǐ 紅顏知己hóng yǎn bìng 紅眼病hóng yàn yàn 紅艷艷hóng yáng jié 紅羊劫hóng yāo zhū què 紅腰朱雀hóng yè 紅葉hóng yī zhǔ jiào 紅衣主教hóng yí 紅移hóng yīng qiāng 紅櫻槍hóng yóu 紅油hóng yù suǐ 紅玉髓hóng yuán jī 紅原雞hóng yùn 紅暈hóng yùn 紅運hóng zǎo 紅棗hóng zhǒng 紅腫hóng zhuāng 紅妝hóng zuǐ gōu zuǐ méi 紅嘴鉤嘴鶥hóng zuǐ jù ōu 紅嘴巨鷗hóng zuǐ lán què 紅嘴藍鵲hóng zuǐ liáng niǎo 紅嘴椋鳥hóng zuǐ méng 紅嘴鸏hóng zuǐ ōu 紅嘴鷗hóng zuǐ shān yā 紅嘴山鴉hóng zuǐ xiāng sī niǎo 紅嘴相思鳥hóng zuǐ yā què 紅嘴鴉雀huā hóng 花紅huā hóng liǔ lǜ 花紅柳綠huā wú bǎi rì hóng 花無百日紅huǒ hóng 火紅jiàn hóng 見紅jiāo hóng 嬌紅jīn hóng 金紅jīn hóng shí 金紅石jiǔ hóng zhū què 酒紅朱雀jú hóng 橘紅kāi hóng pán 開紅盤kāi mén hóng 開門紅kān pò hóng chén 看破紅塵kǒu hóng 口紅lán é hóng wěi qú 藍額紅尾鴝lán tóu hóng wěi qú 藍頭紅尾鴝liǎn hóng 臉紅liǎn hóng bó zi cū 臉紅脖子粗liǎn hóng jīn bào 臉紅筋暴liǎn hóng jīn zhǎng 臉紅筋漲liǔ lǜ huā hóng 柳綠花紅lǜ cǎn hóng chóu 綠慘紅愁lǜ nǚ hóng nán 綠女紅男Mǎn jiāng hóng 滿江紅mǎn táng hóng 滿堂紅méi hóng 梅紅méi hóng méi zhū què 玫紅眉朱雀miàn hóng ěr chì 面紅耳赤miáo hóng 描紅nǚ ér hóng 女兒紅Ōū Yà hóng wěi qú 歐亞紅尾鴝pī hóng 披紅pǐn hóng 品紅qié hóng sù 茄紅素qīng hóng bāng 清紅幫qīng hóng bāng 青紅幫qīng hóng zào bái 青紅皂白sāi hóng 腮紅shāo hóng 燒紅shēn hóng sè 深紅色shèng dàn hóng 聖誕紅shǔ hóng zhū què 曙紅朱雀Tái wān jiǔ hóng zhū què 臺灣酒紅朱雀táo hóng 桃紅tào hóng 套紅tōng hóng 通紅tòu hóng 透紅wàn zǐ qiān hóng 萬紫千紅wǎng hóng 網紅wǎng luò hóng rén 網絡紅人wǔ xīng hóng qí 五星紅旗xī hóng jiǎo sǔn 西紅腳隼xī hóng jiǎo xiāo 西紅角鴞xī hóng shì 西紅柿xǐ shān hóng méi zhū què 喜山紅眉朱雀xiān hóng 鮮紅xiǎo fěn hóng 小粉紅xiǎo hóng luó bo 小紅蘿蔔Xiǎo hóng mào 小紅帽xiǎo hóng méi 小紅莓xīng hóng 猩紅xīng hóng rè 猩紅熱xīng hóng sè 猩紅色xiū hóng 羞紅xiù hóng fù xuán mù què 鏽紅腹旋木雀xuě lǐ hóng 雪裡紅xuè hóng dàn bái 血紅蛋白xuè hóng sù 血紅素yān hóng 殷紅yǎn hóng 眼紅yǎn quān hóng le 眼圈紅了yàn hóng sè 艷紅色yáng hóng 洋紅yī pào ér hóng 一炮而紅yī pǐn hóng 一品紅yī yè bào hóng 一夜爆紅yín hóng 銀紅yìng shān hóng 映山紅yòu hóng yòu zhǒng 又紅又腫yù hóng shěng 玉紅省zàng hóng huā 藏紅花Zēng Qìng hóng 曾慶紅zhàng hóng 漲紅zhě hóng wěi qú 赭紅尾鴝Zhōng Chǔ hóng 鐘楚紅Zhōng guó hóng 中國紅zhū hóng 朱紅zhuān hóng tǔ 磚紅土zǐ hóng sè 紫紅色zōng hóng 棕紅zǒu hóng 走紅

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màu đỏ.
2. (Danh) Là, lụa màu đỏ dùng làm lễ vật ngày xưa. Chỉ chung lễ vật, lễ mừng. ◇Dương Nhữ Sĩ 楊汝士: “Nhất khúc cao ca hồng nhất thất, Lưỡng đầu nương tử tạ phu nhân” 一曲高歌紅一疋, 兩頭娘子謝夫人 (Hạ diên chiêm tặng doanh kĩ 賀筵占贈營妓) Một khúc ca vang lụa hồng một xấp, Hai nàng con gái dâng lễ vật cảm tạ phu nhân. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu vô ta trà hồng tửu lễ” 又無些茶紅酒禮 (Đệ thập cửu hồi) Cũng chẳng có chút trà rượu làm lễ vật.
3. (Danh) Hoa (nói chung). ◎Như: “tàn hồng” 殘紅 hoa tàn, “lạc hồng” 落紅 hoa rụng. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: “Lạc hồng bất thị vô tình vật, Hóa tố xuân nê canh hộ hoa” 落紅不是無情物, 化做春泥更護花 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩) Hoa tàn đâu phải vật vô tình, Hóa làm bùn xuân phù hộ hoa.
4. (Danh) Chỉ người đẹp. ◎Như: “ôi hồng ỷ thúy” 偎紅倚翠 kề dựa người đẹp.
5. (Danh) Tiền lời. ◎Như: “phân hồng” 分紅 chia lời.
6. (Động) Làm thành đỏ. ◎Như: “tha hồng liễu kiểm” 她紅了臉 cô ấy đỏ má rồi (vì mắc cỡ). ◇Tương Tiệp 蔣捷: “Hồng liễu anh đào, lục liễu ba tiêu” 紅了櫻桃, 綠了芭蕉 (Nhất phiến xuân sầu từ 一片春愁詞) Làm đỏ anh đào, xanh cây chuối.
7. (Động) Thành công, phát đạt.
8. (Động) Được yêu quý, đắc sủng.
9. (Tính) Đỏ. ◎Như: “hồng bố” 紅布 vải đỏ, “hồng phát” 紅髮 tóc hung, “hồng quang” 紅光 ánh sáng đỏ.
10. (Tính) Đẹp đẽ, nhộn nhịp. ◎Như: “hồng trần” 紅塵 chốn phù hoa, nơi đô hội, cõi đời, “hồng nhan” 紅顏 đàn bà đẹp.
11. (Tính) Nổi tiếng, được ưa chuộng. § Sắc hồng đỏ tươi hơn các sắc đỏ khác, cho nên gọi các kẻ được hoan nghênh vẻ vang là “hồng”. ◎Như: “hồng nhân” 紅人 người được ưa chuộng, “hồng tinh” 紅星 ngôi sao sáng (tài tử, ca sĩ nổi tiếng).
12. Một âm là “công”. (Danh) Người làm nghề (thường dùng về may vá, thêu thùa). ◎Như: “nữ công” 女紅 người con gái làm nghề thêu dệt. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân kí trưởng, nhàn nữ công, tam khẩu ngưỡng kì thập chỉ cung cấp” 芸既長, 嫻女紅, 三口仰其十指供給 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Vân lớn lên, thạo may vá thêu thùa, mấy miệng ăn trông vào hai bàn tay (mười ngón tay) nàng cung phụng.

Từ ghép 1