Có 1 kết quả:
rèn ㄖㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹刃
Nét bút: フフ丶丶丶丶フノ丶
Thương Hiệt: VFSHI (女火尸竹戈)
Unicode: U+7D09
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhận
Âm Nôm: nhẫn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin), キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): なわ (nawa)
Âm Quảng Đông: jan6
Âm Nôm: nhẫn
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin), ニン (nin), キン (kin), コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): なわ (nawa)
Âm Quảng Đông: jan6
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Tân lang - 檳榔 (Thái Thuận)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
xâu kim (xỏ chỉ vào kim)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xe, xoắn (sợi, dây).
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎Như: “phùng nhân” 縫紉 may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là “nhận”.
2. (Động) Xỏ chỉ vào kim.
3. (Động) Khâu vá. ◎Như: “phùng nhân” 縫紉 may vá.
4. (Động) Thắt, kết. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Nhân thu lan dĩ vi bội” 紉秋蘭以為佩 (Li tao 離騷) Kết hoa thu lan để đeo.
5. (Động) Tâm phục, cảm bội. ◎Như: “cảm nhân thịnh tình” 感紉盛情 cảm phục tình hậu.
6. § Ta quen đọc là “nhận”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xâu kim, xỏ kim, xỏ chỉ: 紉針 Xâu kim, xỏ kim;
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
② Khâu vá: 縫紉機 Máy khâu;
③ (văn) Xe sợi;
④ (văn) Cảm phục, tâm phục, cảm kích: 紉佩 Cảm phục; 至紉言高誼 Hết sức cảm kích tình cảm cao đẹp.
Từ điển Trung-Anh
(1) to string
(2) to thread (needle)
(2) to thread (needle)
Từ ghép 2