Có 2 kết quả:
wěn ㄨㄣˇ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱文糹
Nét bút: 丶一ノ丶フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: YKVIF (卜大女戈火)
Unicode: U+7D0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: vặn, vấn
Âm Nôm: vặn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ブン (bun)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: leon6, man5, man6
Âm Nôm: vặn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ブン (bun)
Âm Nhật (kunyomi): みだ.れる (mida.reru)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: leon6, man5, man6
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khước học Tây tự - 却學西字 (Vũ Tế)
• Thái Cực đàn - 太極壇 (Bùi Cơ Túc)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
• Thái Cực đàn - 太極壇 (Bùi Cơ Túc)
• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự - 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối, loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Hữu điều bất vấn” 有條不紊 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Có ngành thớ không rối.
2. (Tính) Phồn thịnh.
2. (Tính) Phồn thịnh.
Từ điển Thiều Chửu
① Rối, như hữu điều bất vặn 有條不紊 có ngành thớ không rối.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rối, rối ren: 有條不紊 Có ngăn nắp, đâu vào đấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rối loạn.
Từ điển Trung-Anh
(1) involved
(2) tangled
(3) disorderly
(4) confused
(5) chaotic
(6) Taiwan pr. [wen4]
(2) tangled
(3) disorderly
(4) confused
(5) chaotic
(6) Taiwan pr. [wen4]
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rối (sợi)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rối, loạn. ◇Thư Kinh 書經: “Hữu điều bất vấn” 有條不紊 重我民, 無盡劉 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Có ngành thớ không rối.
2. (Tính) Phồn thịnh.
2. (Tính) Phồn thịnh.