Có 2 kết quả:
wén ㄨㄣˊ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹文
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一ノ丶
Thương Hiệt: VFYK (女火卜大)
Unicode: U+7D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chức phụ từ - 織婦詞 (Nguyên Chẩn)
• Cửu trương cơ kỳ 8 - 九張機其八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Cửu trương cơ kỳ 8 - 九張機其八 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Giang Nam xuân - 江南春 (Lý Ước)
• Giang thượng tình vân tạp vũ vân - 江上晴雲雜雨雲 (Cao Bá Quát)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Âu Dương Tu)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Tống Kỳ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Khuyết danh Việt Nam)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đường, vết, vằn
2. nếp nhăn
2. nếp nhăn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) line
(2) trace
(3) mark
(4) pattern
(5) grain (of wood etc)
(2) trace
(3) mark
(4) pattern
(5) grain (of wood etc)
Từ ghép 69
āo wén 凹紋 • bān wén 斑紋 • bō wén 波紋 • duàn wén zhī 緞紋織 • guān wén liǔ yīng 冠紋柳鶯 • héng léng wén 橫稜紋 • héng wén 橫紋 • héng wén jī 橫紋肌 • hǔ wén bó láo 虎紋伯勞 • huā wén 花紋 • Huá nán guān wén liǔ yīng 華南冠紋柳鶯 • huáng wén nǐ zhuó mù niǎo 黃紋擬啄木鳥 • huí wén zhēn 迴紋針 • liè wén 裂紋 • liú wén yán 流紋岩 • lóng wén 龍紋 • luó wén 羅紋 • luó wén 螺紋 • luó wén yā 羅紋鴨 • máo wén cǎo méi 矛紋草鶥 • niǎo yǎn wén 鳥眼紋 • píng wén 平紋 • qǐ zhòu wén 起皺紋 • shé wén shí 蛇紋石 • shé wén yán 蛇紋岩 • shuǐ wén 水紋 • tāo tiè wén 饕餮紋 • tiáo wén 條紋 • tiáo wén zào méi 條紋噪鶥 • wén bèi bǔ zhū niǎo 紋背捕蛛鳥 • wén céng 紋層 • wén cì 紋刺 • wén fēng bù dòng 紋風不動 • wén hóu bēi 紋喉鵯 • wén hóu fèng méi 紋喉鳳鶥 • wén lǐ 紋理 • wén lǚ 紋縷 • wén lǚr 紋縷兒 • wén lù 紋路 • wén miàn 紋面 • wén shēn 紋身 • wén shì 紋飾 • wén sī 紋絲 • wén sī bù dòng 紋絲不動 • wén sīr 紋絲兒 • wén tóu bān chì méi 紋頭斑翅鶥 • wén xiōng bān chì méi 紋胸斑翅鶥 • wén xiōng jiāo méi 紋胸鷦鶥 • wén xiōng méi 紋胸鶥 • wén xiōng zhī què 紋胸織雀 • wén xiōng zhuó mù niǎo 紋胸啄木鳥 • wén yín 紋銀 • wén zhāng 紋章 • xī nán guān wén liǔ yīng 西南冠紋柳鶯 • xì wén wěi yīng 細紋葦鶯 • xì wén zào méi 細紋噪鶥 • xiào wén 笑紋 • xié wén ruǎn ní 斜紋軟呢 • xié wén zhī 斜紋織 • yǎn wén huáng shān què 眼紋黃山雀 • yǎn wén zào méi 眼紋噪鶥 • yǒu tiáo wén 有條紋 • yú wěi wén 魚尾紋 • zhǐ wén 指紋 • zhòu wén 皺紋 • zòng wén 縱紋 • zòng wén fù xiǎo xiāo 縱紋腹小鴞 • zòng wén jiǎo xiāo 縱紋角鴞 • zòng wén lǜ bēi 縱紋綠鵯
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vân, vằn trên gấm vóc.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
2. (Danh) Vằn, ngấn, nếp. ◎Như: “ba văn” 波紋 vằn sóng, “chỉ văn” 指紋 dấu vằn trên ngón tay, “trứu văn” 皺紋 nếp nhăn.
3. (Động) Xâm vẽ vằn hình. ◎Như: “văn thân” 紋身 xâm vẽ vằn trên mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vân, vằn: 紋石 Đá vân; 木上有紋 Gỗ có vân;
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].
② Nếp (nhăn): 皺紋 Nếp nhăn. Xem 紋 [wèn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 璺 [wèn] (bộ 玉). Xem 紋 [wén].