Có 1 kết quả:
niǔ ㄋㄧㄡˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹丑
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丨一一
Thương Hiệt: VFNG (女火弓土)
Unicode: U+7D10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nữu
Âm Nôm: néo, nữu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn: 뉴, 유
Âm Quảng Đông: nau2
Âm Nôm: néo, nữu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), ジュウ (jū)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn: 뉴, 유
Âm Quảng Đông: nau2
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
• Dạ Trạch tiên gia phú - 夜澤仙家賦 (Chu Mạnh Trinh)
• Lan tỉ quân tử - 蘭比君子 (Cao Bá Quát)
• Nghiệp trung - 鄴中 (Trịnh Hoài Đức)
• Sơn Hải quan - 山海關 (Lạc Thành Tương)
• Tiễn Yên Dũng huấn đạo Nguyễn Toán bổ Đan Phượng tri huyện - 餞安勇訓導阮算補丹鳳知縣 (Đoàn Huyên)
• Trương Hảo Hảo thi - 張好好詩 (Đỗ Mục)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái quạt, cái núm
2. buộc, thắt
2. buộc, thắt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải, dây, quai, núm. ◎Như: “ấn nữu” 印紐 núm ấn, “xứng nữu” 秤紐 dây cân.
2. (Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: “nữu khấu” 紐扣 cúc áo, “y nữu” 衣紐 khuy áo.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học).
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt, cài.
2. (Danh) Khuy áo, cúc áo. ◎Như: “nữu khấu” 紐扣 cúc áo, “y nữu” 衣紐 khuy áo.
3. (Danh) Tên gọi tắt của “thanh nữu” 聲紐, tức thanh mẫu (thanh vận học).
4. (Danh) Họ “Nữu”.
5. (Động) Buộc, thắt, cài.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Núm, quai: 秤紐 Núm cân;
② Cái khuy: 衣紐 Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.
② Cái khuy: 衣紐 Khuy (cúc) áo;
③ (văn) Buộc, thắt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to turn
(2) to wrench
(3) button
(4) nu (Greek letter Νν)
(2) to wrench
(3) button
(4) nu (Greek letter Νν)
Từ ghép 16