Có 1 kết quả:

shū ㄕㄨ
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: mì 糸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フ丶フ丨
Thương Hiệt: VFNIN (女火弓戈弓)
Unicode: U+7D13
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thư
Âm Nôm: thư
Âm Nhật (onyomi): ショ (sho)
Âm Nhật (kunyomi): ゆる.い (yuru.i)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: syu1

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shū ㄕㄨ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. giải, gỡ
2. hoãn lại

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thong thả, chậm rãi.
2. (Tính) Thừa thãi, sung túc. ◇Tô Thức : “Tuế phong nhân thư” (Dữ khai nguyên minh sư thư ) Năm được mùa người ta sung túc.
3. (Động) Giải trừ, bài trừ. ◇Tả truyện : “Tự hủy kì gia, dĩ thư Sở quốc chi nạn” , (Trang Công tam thập niên ) Tự phá hủy nhà mình, giải trừ nạn cho nước Sở.
4. (Động) Tháo ra, tuôn ra, bày dãi. § Thông “trữ” . ◇Lục Du : “Lãn bất cận bút nghiễn, Hà dĩ thư u tình?” , (Thu tứ ) Lười biếng không gần bút mực, Lấy gì bày dãi u tình?

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cởi, gỡ, giải trừ: Giải trừ khó khăn nguy hiểm; Vượt qua tai hoạ;
② Hoãn, thư hoãn, hoà hoãn;
③ Dư dật.

Từ điển Trung-Anh

(1) abundant
(2) ample
(3) at ease
(4) relaxed
(5) to free from
(6) to relieve

Từ ghép 5