Có 1 kết quả:

fēn ㄈㄣ

1/1

fēn ㄈㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

rối rắm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tranh chấp. ◎Như: “củ phân” tranh chấp, giằng co.
2. (Danh) Họ “Phân”.
3. (Động) Quấy rầy, nhiễu loạn. ◇Liêu trai chí dị : “Gia quân khủng giao du phân ý niệm, cố tạ khách nhĩ” , (Kiều Na ) Cha tôi sợ giao du quấy rầy tâm trí, nên từ chối không tiếp khách đó.
4. (Phó) Nhiều, đông. ◎Như: “đại tuyết phân phi” tuyết bay tới tấp, “phân vân” ngổn ngang, nhiều nhõi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhiều, tới tấp: Tuyết bay tới tấp;
② Rối rắm, tá lả.

Từ điển Trung-Anh

(1) numerous
(2) confused
(3) disorderly

Từ ghép 28