Có 1 kết quả:
zǐ ㄗˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱此糹
Nét bút: 丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: YPVIF (卜心女戈火)
Unicode: U+7D2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tử
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng Hoàng sơn Lăng Hiêu đài tống tộc đệ Lật Dương uý Tế sung phiếm chu phó Hoa Âm - 登黃山凌歊臺送族弟溧陽尉濟充泛舟赴華陰 (Lý Bạch)
• Khách lộ cảm hoài - 客路感懷 (Cao Bá Quát)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Lý Bạch)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khách lộ cảm hoài - 客路感懷 (Cao Bá Quát)
• Lan kỳ 05 - 蘭其五 (Tạ Thiên Huân)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc kỳ 2 - 採蓮曲其二 (Lý Bạch)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Trường An thu vọng - 長安秋望 (Triệu Hỗ)
• Túc Tử Các sơn bắc thôn - 宿紫閣山北村 (Bạch Cư Dị)
• Ưu lão - 憂老 (Đặng Trần Côn)
• Văn đình trữ vân - 文亭貯雲 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đỏ tía, tím
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc tía, sắc tím.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) tím, tía: 紫色的衣服 Quần áo màu tím;
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ tía.
Từ điển Trung-Anh
(1) purple
(2) violet
(3) amethyst
(4) Lithospermum erythrorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye)
(5) Japanese: murasaki
(2) violet
(3) amethyst
(4) Lithospermum erythrorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye)
(5) Japanese: murasaki
Từ ghép 120
ā ěr tài zǐ wǎn 阿尔泰紫菀 • ā ěr tài zǐ wǎn 阿爾泰紫菀 • bái xiàn zǐ qié 白苋紫茄 • bái xiàn zǐ qié 白莧紫茄 • chà zǐ yān hóng 奼紫嫣紅 • chà zǐ yān hóng 姹紫嫣红 • dà hóng dà zǐ 大紅大紫 • dà hóng dà zǐ 大红大紫 • dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荆勋章 • dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荊勳章 • dà zǐ xiōng yīng wǔ 大紫胸鸚鵡 • dà zǐ xiōng yīng wǔ 大紫胸鹦鹉 • dàn zǐ shī 淡紫鳾 • dàn zǐ shī 淡紫䴓 • hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 紅橙黃綠藍靛紫 • hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 红橙黄绿蓝靛紫 • jiǎ zǐ 甲紫 • jiàng zǐ 絳紫 • jiàng zǐ 绛紫 • jiàng zǐ 酱紫 • jiàng zǐ 醬紫 • lóng dǎn zǐ 龍膽紫 • lóng dǎn zǐ 龙胆紫 • pú tao zǐ 葡萄紫 • qiàn zǐ 茜紫 • qīng zǐ 青紫 • sān sè zǐ luó lán 三色紫罗兰 • sān sè zǐ luó lán 三色紫羅蘭 • Tái wān zǐ xiào dōng 台湾紫啸鸫 • Tái wān zǐ xiào dōng 臺灣紫嘯鶇 • wàn zǐ qiān hóng 万紫千红 • wàn zǐ qiān hóng 萬紫千紅 • yáng zǐ jīng 洋紫荆 • yáng zǐ jīng 洋紫荊 • yáng zǐ sū 洋紫苏 • yáng zǐ sū 洋紫蘇 • yāo jīn yī zǐ 腰金衣紫 • zǐ bān 紫斑 • zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鳥 • zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鸟 • zǐ bèi wěi yán 紫背苇鳽 • zǐ bèi wěi yán 紫背葦鳽 • zǐ cài 紫菜 • zǐ cài bāo fàn 紫菜包飯 • zǐ cài bāo fàn 紫菜包饭 • zǐ cài shǔ 紫菜属 • zǐ cài shǔ 紫菜屬 • zǐ cài tái 紫菜苔 • zǐ cǎo 紫草 • zǐ cǎo kē 紫草科 • zǐ chì liáng niǎo 紫翅椋鳥 • zǐ chì liáng niǎo 紫翅椋鸟 • zǐ diāo 紫貂 • zǐ dīng xiāng 紫丁香 • zǐ gān lán 紫甘蓝 • zǐ gān lán 紫甘藍 • zǐ hóng sè 紫紅色 • zǐ hóng sè 紫红色 • zǐ huā dì dīng 紫花地丁 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫颊直嘴太阳鸟 • zǐ jīn juān 紫金鵑 • zǐ jīn juān 紫金鹃 • zǐ jīn niú 紫金牛 • zǐ jīng 紫晶 • zǐ jīng 紫荆 • zǐ jīng 紫荊 • zǐ kuān zuǐ dōng 紫宽嘴鸫 • zǐ kuān zuǐ dōng 紫寬嘴鶇 • zǐ lín gē 紫林鴿 • zǐ lín gē 紫林鸽 • zǐ luó lán 紫罗兰 • zǐ luó lán 紫羅蘭 • zǐ luó lán sè 紫罗兰色 • zǐ luó lán sè 紫羅蘭色 • zǐ páo 紫袍 • zǐ qì 紫气 • zǐ qì 紫氣 • zǐ sè 紫色 • zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鳥 • zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鸟 • zǐ shān 紫杉 • zǐ shān chún 紫杉醇 • zǐ shí yīng 紫石英 • zǐ shòu dài 紫壽帶 • zǐ shòu dài 紫寿带 • zǐ shuǐ jī 紫水雞 • zǐ shuǐ jī 紫水鸡 • zǐ shuǐ jīng 紫水晶 • zǐ sū 紫苏 • zǐ sū 紫蘇 • zǐ sū shǔ 紫苏属 • zǐ sū shǔ 紫蘇屬 • zǐ tán 紫檀 • zǐ téng 紫藤 • zǐ tóng 紫銅 • zǐ tóng 紫铜 • zǐ wài 紫外 • zǐ wài guāng 紫外光 • zǐ wài shè xiàn 紫外射線 • zǐ wài shè xiàn 紫外射线 • zǐ wài xiàn 紫外線 • zǐ wài xiàn 紫外线 • zǐ wài xiàn guāng 紫外線光 • zǐ wài xiàn guāng 紫外线光 • zǐ wēi 紫薇 • zǐ wēi dǒu shù 紫微斗数 • zǐ wēi dǒu shù 紫微斗數 • zǐ wēi gōng 紫微宫 • zǐ wēi gōng 紫微宮 • zǐ xiào dōng 紫啸鸫 • zǐ xiào dōng 紫嘯鶇 • zǐ zhàng 紫胀 • zǐ zhàng 紫脹 • zǐ zhī méi yǔ 紫芝眉宇 • zǐ zhì zhèng 紫質症 • zǐ zhì zhèng 紫质症 • zǐ zhú 紫竹 • zǐ zhuī huā 紫錐花 • zǐ zhuī huā 紫锥花