Có 1 kết quả:

ㄗˇ
Âm Pinyin: ㄗˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨一丨一ノフフフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: YPVIF (卜心女戈火)
Unicode: U+7D2B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tử
Âm Nôm: tía, tử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): むらさき (murasaki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zi2

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

1/1

ㄗˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đỏ tía, tím

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.
2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được dùng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách dễ dàng quan cao chức trọng.
3. (Danh) Họ “Tử”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc tía, sắc tím.
② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì thế nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Màu) tím, tía: 紫色的衣服 Quần áo màu tím;
② (văn) Dây thao;
③ [Zê] (Họ) Tử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đỏ tía.

Từ điển Trung-Anh

(1) purple
(2) violet
(3) amethyst
(4) Lithospermum erythrorhizon (flowering plant whose root provides red purple dye)
(5) Japanese: murasaki

Từ ghép 120

ā ěr tài zǐ wǎn 阿尔泰紫菀ā ěr tài zǐ wǎn 阿爾泰紫菀bái xiàn zǐ qié 白苋紫茄bái xiàn zǐ qié 白莧紫茄chà zǐ yān hóng 奼紫嫣紅chà zǐ yān hóng 姹紫嫣红dà hóng dà zǐ 大紅大紫dà hóng dà zǐ 大红大紫dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荆勋章dà zǐ jīng xūn zhāng 大紫荊勳章dà zǐ xiōng yīng wǔ 大紫胸鸚鵡dà zǐ xiōng yīng wǔ 大紫胸鹦鹉dàn zǐ shī 淡紫鳾dàn zǐ shī 淡紫䴓hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 紅橙黃綠藍靛紫hóng chéng huáng lǜ lán diàn zǐ 红橙黄绿蓝靛紫jiǎ zǐ 甲紫jiàng zǐ 絳紫jiàng zǐ 绛紫jiàng zǐ 酱紫jiàng zǐ 醬紫lóng dǎn zǐ 龍膽紫lóng dǎn zǐ 龙胆紫pú tao zǐ 葡萄紫qiàn zǐ 茜紫qīng zǐ 青紫sān sè zǐ luó lán 三色紫罗兰sān sè zǐ luó lán 三色紫羅蘭Tái wān zǐ xiào dōng 台湾紫啸鸫Tái wān zǐ xiào dōng 臺灣紫嘯鶇wàn zǐ qiān hóng 万紫千红wàn zǐ qiān hóng 萬紫千紅yáng zǐ jīng 洋紫荆yáng zǐ jīng 洋紫荊yáng zǐ sū 洋紫苏yáng zǐ sū 洋紫蘇yāo jīn yī zǐ 腰金衣紫zǐ bān 紫斑zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鳥zǐ bèi liáng niǎo 紫背椋鸟zǐ bèi wěi yán 紫背苇鳽zǐ bèi wěi yán 紫背葦鳽zǐ cài 紫菜zǐ cài bāo fàn 紫菜包飯zǐ cài bāo fàn 紫菜包饭zǐ cài shǔ 紫菜属zǐ cài shǔ 紫菜屬zǐ cài tái 紫菜苔zǐ cǎo 紫草zǐ cǎo kē 紫草科zǐ chì liáng niǎo 紫翅椋鳥zǐ chì liáng niǎo 紫翅椋鸟zǐ diāo 紫貂zǐ dīng xiāng 紫丁香zǐ gān lán 紫甘蓝zǐ gān lán 紫甘藍zǐ hóng sè 紫紅色zǐ hóng sè 紫红色zǐ huā dì dīng 紫花地丁zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫颊直嘴太阳鸟zǐ jīn juān 紫金鵑zǐ jīn juān 紫金鹃zǐ jīn niú 紫金牛zǐ jīng 紫晶zǐ jīng 紫荆zǐ jīng 紫荊zǐ kuān zuǐ dōng 紫宽嘴鸫zǐ kuān zuǐ dōng 紫寬嘴鶇zǐ lín gē 紫林鴿zǐ lín gē 紫林鸽zǐ luó lán 紫罗兰zǐ luó lán 紫羅蘭zǐ luó lán sè 紫罗兰色zǐ luó lán sè 紫羅蘭色zǐ páo 紫袍zǐ qì 紫气zǐ qì 紫氣zǐ sè 紫色zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鳥zǐ sè huā mì niǎo 紫色花蜜鸟zǐ shān 紫杉zǐ shān chún 紫杉醇zǐ shí yīng 紫石英zǐ shòu dài 紫壽帶zǐ shòu dài 紫寿带zǐ shuǐ jī 紫水雞zǐ shuǐ jī 紫水鸡zǐ shuǐ jīng 紫水晶zǐ sū 紫苏zǐ sū 紫蘇zǐ sū shǔ 紫苏属zǐ sū shǔ 紫蘇屬zǐ tán 紫檀zǐ téng 紫藤zǐ tóng 紫銅zǐ tóng 紫铜zǐ wài 紫外zǐ wài guāng 紫外光zǐ wài shè xiàn 紫外射線zǐ wài shè xiàn 紫外射线zǐ wài xiàn 紫外線zǐ wài xiàn 紫外线zǐ wài xiàn guāng 紫外線光zǐ wài xiàn guāng 紫外线光zǐ wēi 紫薇zǐ wēi dǒu shù 紫微斗数zǐ wēi dǒu shù 紫微斗數zǐ wēi gōng 紫微宫zǐ wēi gōng 紫微宮zǐ xiào dōng 紫啸鸫zǐ xiào dōng 紫嘯鶇zǐ zhàng 紫胀zǐ zhàng 紫脹zǐ zhī méi yǔ 紫芝眉宇zǐ zhì zhèng 紫質症zǐ zhì zhèng 紫质症zǐ zhú 紫竹zǐ zhuī huā 紫錐花zǐ zhuī huā 紫锥花