Có 2 kết quả:

chōu ㄔㄡchóu ㄔㄡˊ
Âm Pinyin: chōu ㄔㄡ, chóu ㄔㄡˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: VFLW (女火中田)
Unicode: U+7D2C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trừu
Âm Nôm: , trừu
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): つむぎ (tsumugi), つむ.ぐ (tsumu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cau1, cau4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

chōu ㄔㄡ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” 綢.
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” 紬繹 gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh 司馬貞: “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” 抽徹舊書故事而次述之 (Tác ẩn 索隱) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trừu (dệt bằng tơ to);
② (văn) Quấn sợi, xe sợi;
③ (văn) Chắp nhặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 抽 (bộ 扌).

chóu ㄔㄡˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

quấn sợi, xe sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi thô, đồ dệt thô.
2. (Danh) Đồ dệt, chức phẩm. § Thông “trừu” 綢.
3. (Động) Kéo ra, gỡ. ◎Như: “trừu dịch” 紬繹 gỡ kéo đầu mối ra.
4. (Động) Chắp nhặt. ◇Tư Mã Trinh 司馬貞: “Trừu triệt cựu thư cố sự nhi thứ thuật chi” 抽徹舊書故事而次述之 (Tác ẩn 索隱) Chắp nhặt hết các chuyện cũ sách xưa mà thuật lại theo thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

silk