Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹犮
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノフ丶丶
Thương Hiệt: VFIKK (女火戈大大)
Unicode: U+7D31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹犮
Nét bút: フフ丶丶丶丶一ノフ丶丶
Thương Hiệt: VFIKK (女火戈大大)
Unicode: U+7D31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phất
Âm Nôm: bạt
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: bạt
Âm Nhật (onyomi): フツ (futsu), フチ (fuchi)
Âm Nhật (kunyomi): ひも (himo)
Âm Hàn: 불
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trường An - 別長安 (Vưu Đồng)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Tái kinh Hồ Thành huyện - 再經胡城縣 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 1 - 西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thư ký phó An Tây - 送韋書記赴安西 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 4 - 春日江村其四 (Đỗ Phủ)
• Ký Cao tam thập ngũ thư ký - 寄高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ hạnh Vi Tự Lập “Sơn trang thị yến” ứng chế - 奉和幸韋嗣立山莊侍宴應制 (Lý Kiệu)
• Tái kinh Hồ Thành huyện - 再經胡城縣 (Đỗ Tuân Hạc)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây các kỳ 1 - 西閣其一 (Đỗ Phủ)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tống Vi thư ký phó An Tây - 送韋書記赴安西 (Đỗ Phủ)
• Trùng du Ngũ Hành Sơn - 重遊五行山 (Nguyễn Trọng Hợp)
• Xuân nhật giang thôn kỳ 4 - 春日江村其四 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
dây thao đeo ấn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây thao đeo ấn. ◇Hán Thư 漢書: “Tướng súy kí chí, thụ Thiền Vu ấn phất” 將率既至, 授單于印紱 (Hung nô truyện hạ 匈奴傳下) Tướng súy đã đến trao cho vua Hung Nô dây thao đeo ấn.
2. (Danh) § Thông “phất” 韍.
2. (Danh) § Thông “phất” 韍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây thao đeo ấn;
② Áo lễ.
② Áo lễ.
Từ điển Trung-Anh
(1) ribbon for a seal
(2) sash
(2) sash