Có 1 kết quả:
shēn ㄕㄣ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹申
Nét bút: フフ丶丶丶丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: VFLWL (女火中田中)
Unicode: U+7D33
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tiến phiên dịch - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Kinh quá Quy Nhơn cổ thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Độc toạ hữu cảm - 獨坐有感 (Trần Đình Túc)
• Kinh quá Quy Nhơn cổ thành - 經過歸仁故城 (Lê Khôi)
• Ngôn chí - 言志 (Trần Danh Án)
• Tây Sơn hành - 西山行 (Trần Danh Án)
• Tế thiên địa văn - 祭天地文 (Doãn Khuê)
• Tế trận vong - 祭陣亡 (Doãn Khuê)
• Thuật hoài trình tả đồng nghị Lôi Phong hầu - 述懷呈左同議鐳峰侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đai áo, dải áo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân” 疾, 君視之, 東首, 加朝服, 拖紳 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: “quan thân” 官紳 quan lại và thân sĩ địa phương, “hương thân” 鄉紳 người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: “quan thân” 官紳 quan lại và thân sĩ địa phương, “hương thân” 鄉紳 người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đai áo chầu (thắt lưng to của các sĩ đại phu [quan lại và trí thức] thời xưa);
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.
Từ điển Trung-Anh
member of gentry
Từ ghép 5