Có 1 kết quả:

shēn ㄕㄣ

1/1

shēn ㄕㄣ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đai áo, dải áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dải áo to các quan dùng để thắt lưng thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Tật, quân thị chi, đông thủ, gia triều phục, tha thân” 疾, 君視之, 東首, 加朝服, 拖紳 (Hương đảng 鄉黨) (Khổng Tử khi) đau bệnh, vua tới thăm thì ông quay đầu về hướng đông, đắp triều phục, đặt dải lưng.
2. (Danh) Chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương. ◎Như: “quan thân” 官紳 quan lại và thân sĩ địa phương, “hương thân” 鄉紳 người được trong làng tôn trọng vì có học vấn, có đạo đức hoặc đã làm quan.
3. (Động) Ước thúc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đai áo chầu (thắt lưng to của các sĩ đại phu [quan lại và trí thức] thời xưa);
② Thân sĩ: 土豪劣紳 Cường hào ác bá; 開明紳士 Thân sĩ tiến bộ.

Từ điển Trung-Anh

member of gentry

Từ ghép 5