Có 3 kết quả:
Shào ㄕㄠˋ • chāo ㄔㄠ • shào ㄕㄠˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹召
Nét bút: フフ丶丶丶丶フノ丨フ一
Thương Hiệt: VFSHR (女火尸竹口)
Unicode: U+7D39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 25 - 菊秋百詠其二十五 (Phan Huy Ích)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Dương Giám hựu xuất hoạ ưng thập nhị phiến - 楊監又出畫鷹十二扇 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Độc Kiếm Nam thi tập - 讀劍南詩集 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lục Phóng Ông chính nguyệt ngũ nhật xuất du - 和陸放翁正月五日出遊 (Cao Bá Quát)
• Nguyệt xuất 3 - 月出 3 (Khổng Tử)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shao
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếp nối
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” 克紹箕裘 nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” 紹介. § Cũng như “giới thiệu” 介紹.
3. (Danh) Họ “Thiệu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nối tiếp, nối liền: 紹過 Tiếp tục, nối tiếp; 克紹箕裘 Nối được nghiệp của cha ông; 紹介 Giới thiệu (nối kết hai bên).
Từ điển Trung-Anh
(1) to continue
(2) to carry on
(2) to carry on
Từ ghép 9