Có 1 kết quả:

gàn ㄍㄢˋ

1/1

gàn ㄍㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

xanh biếc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xanh sẫm có ánh đỏ. ◇Nễ Hành : “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” , (Anh vũ phú ) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màu đỏ tím.

Từ điển Trung-Anh

violet or purple

Từ ghép 1