Từ điển phổ thông
xanh biếc
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Xanh sẫm có ánh đỏ. ◇Nễ Hành 禰衡: “Cám chỉ đan tủy, lục y thúy câm” 紺趾丹觜, 綠衣翠衿 (Anh vũ phú 鸚鵡賦) Chân xanh mỏ đỏ, áo lục cổ biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Màu đỏ tím.
Từ điển Trung-Anh
violet or purple
Từ ghép 1