Có 2 kết quả:
tiǎn ㄊㄧㄢˇ • zhěn ㄓㄣˇ
Âm Pinyin: tiǎn ㄊㄧㄢˇ, zhěn ㄓㄣˇ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹㐱
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: VFOHH (女火人竹竹)
Unicode: U+7D3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹㐱
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノ丶ノノノ
Thương Hiệt: VFOHH (女火人竹竹)
Unicode: U+7D3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chẩn, diễn, khẩn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Quảng Đông: can2, zan2
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): もと.る (moto.ru)
Âm Quảng Đông: can2, zan2
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xoắn, vặn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xoăn lại, xoắn.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
2. (Động) Vặn, chuyển, quay ngoặt lại. ◇Mạnh Tử 孟子: “Chẩn huynh chi tí nhi đoạt chi thực” 紾兄之臂而奪之食 (Cáo tử hạ 告子下) Vặn tay anh mà cướp lấy thức ăn.
3. Một âm là “diễn”. (Tính) Lớp xớp, không nhẵn. ◇Chu Lễ 周禮: “Lão ngưu chi giác diễn nhi thác” 老牛之角紾而昔 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Sừng con bò già nhám và giao nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Chuyển, dây xoăn lại.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
② Vặn, như chẩn kì huynh chi tí nhi đoạt chi thực 紾其兄之臂而奪之食 (Mạnh Tử 孟子) vặn tay anh mà cướp lấy ăn.
③ Một âm là diễn. Lớp xớp, không nhẵn.
Từ điển Thiều Chửu
Như 緊
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dây xoăn lại, xoăn dây;
② Vặn: 紾臂 Vặn tay.
② Vặn: 紾臂 Vặn tay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ 緊.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vặn, xoay đi — Ngang trái.
Từ điển Trung-Anh
(1) crooked
(2) obstinate
(3) twist a cord
(2) obstinate
(3) twist a cord