Có 1 kết quả:
zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰糹冬
Nét bút: フフ丶丶丶丶ノフ丶丶丶
Thương Hiệt: VFHEY (女火竹水卜)
Unicode: U+7D42
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chung
Âm Nôm: chon, chung, giong, trọn, xông
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): お.わる (o.waru), -お.わる (-o.waru), おわ.る (owa.ru), お.える (o.eru), つい (tsui), つい.に (tsui.ni)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: chon, chung, giong, trọn, xông
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): お.わる (o.waru), -お.わる (-o.waru), おわ.る (owa.ru), お.える (o.eru), つい (tsui), つい.に (tsui.ni)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 6
Dị thể 19
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dữ tử Nghiễm đẳng sơ - 與子儼等疏 (Đào Tiềm)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Ký viễn nhân - 寄遠人 (Đỗ Mục)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thiếu niên hành kỳ 4 - 少年行其四 (Vương Duy)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
• Đề Kính Chủ động - 題敬主洞 (Lê Thánh Tông)
• Ký viễn nhân - 寄遠人 (Đỗ Mục)
• Phụng tặng Tiêu thập nhị sứ quân - 奉贈蕭十二使君 (Đỗ Phủ)
• Tạp thi kỳ 2 - 雜詩其二 (Đào Tiềm)
• Thiếu niên hành kỳ 4 - 少年行其四 (Vương Duy)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vô gia biệt - 無家別 (Đỗ Phủ)
• Vũ Khâu tự lộ yến lưu biệt chư kỹ - 武丘寺路宴留別諸妓 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hết
2. cuối, kết thúc
2. cuối, kết thúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chấm dứt, kết thúc. Đối lại với “thủy” 始. ◎Như: “niên chung” 年終 năm hết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tứ hải khốn cùng, thiên lộc vĩnh chung” 四海困窮, 天祿永終 (Nghiêu viết 堯曰) (Nếu dân trong) bốn bể khốn cùng, thì lộc trời (ban cho ông) sẽ dứt hẳn.
2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất.
3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp.
4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc.
6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”.
7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc).
10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.
2. (Động) Chết. ◎Như: “thọ chung” 壽終 chết lành, được hết tuổi trời. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vị quả, tầm bệnh chung” 未果, 尋病終 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Chưa có kết quả, thì bị bệnh mà mất.
3. (Động) Hoàn thành. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Dương Tử cảm kì ngôn, phục hoàn chung nghiệp” 羊子感其言, 復還終業 (Liệt nữ truyền 列女傳) Dương Tử cảm động vì lời đó, trở về hoàn thành sự nghiệp.
4. (Tính) Cả, suốt, trọn. ◎Như: “chung nhật bất thực” 終日不食 cả ngày chẳng ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” (Thính vũ 聴雨) 終宵聽雨聲 Suốt đêm nghe tiếng mưa.
5. (Danh) Thiên, khúc (thơ, ca, nhạc). ◎Như: “nhất chung” 一終 một khúc nhạc.
6. (Danh) Một năm cũng gọi là “chung”.
7. (Danh) Đất vuông nghìn dặm gọi là “chung”.
8. (Danh) Họ “Chung”.
9. (Phó) Cuối cùng, kết cục. ◇Sử Kí 史記: “Tần vương độ chi, chung bất khả cưỡng đoạt” 秦王度之, 終不可彊奪 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Vua Tần liệu chừng sau cùng sẽ không cưỡng đoạt được (viên ngọc).
10. (Phó) Luôn, mãi. § Tương đương với “thường” 常, “cửu” 久. ◇Mặc Tử 墨子: “Cố quan vô thường quý nhi dân vô chung tiện” 故官無常貴而民无終賤 (Thượng hiền thượng 所染) Cho nên quan không phải luôn luôn sang mà dân cứ mãi là hèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hết, cuối, cuối cùng, kết cục, dứt: 一典已終 Hết một bản nhạc (bài ca); 年 終 Cuối năm. (Ngb) Chết mất: 臨 終 Sắp chết. 【終歸】chung quy [zhonggui] Tóm lại, nói cho cùng, chung quy, rốt cuộc: 終歸能做到 Rốt cuộc sẽ làm nên; 【終竟】 chung cánh [zhongjìng] Như 終究;【終究】chung cứu [zhong jiu] Chung quy, xét đến (cho) cùng: 一個人的力量終究有限 Sức mạnh của một người xét cho cùng cũng chỉ có hạn; 【終于】 chung vu [zhongyú] Rốt cuộc, tóm lại, nói cho cùng, chung quy: 試驗終于成功了 Rốt cuộc đã thí nghiệm thành công;
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.
② Suốt, cả: 終年 Suốt năm, cả năm; 終身 Suốt đời, cả đời, trọn đời;
③ (văn) Năm: 一終 Một năm;
④ (văn) Đã;
⑤ (văn) Đất vuông nghìn dặm;
⑥ [Zhòng] (Họ) Chung.
Từ điển Trung-Anh
(1) end
(2) finish
(2) finish
Từ ghép 85
bǎo shí zhōng rì 飽食終日 • bǎo shí zhōng rì , wú suǒ yòng xīn 飽食終日,無所用心 • bù kě zhōng rì 不可終日 • bù zhōng tiān nián 不終天年 • cóng yī ér zhōng 從一而終 • dài zhe xī wàng qù lǚ xíng , bǐ dào dá zhōng diǎn gèng měi hǎo 帶著希望去旅行,比到達終點更美好 • gào zhōng 告終 • guàn chè shǐ zhōng 貫徹始終 • guò chéng bǐ zhōng diǎn gèng měi 過程比終點更美 • jù zhōng 劇終 • lín zhōng 臨終 • lín zhōng guān huái 臨終關懷 • lù shang bǐ zhōng diǎn gèng yǒu yì yì 路上比終點更有意義 • mǐ bù yǒu chū , xiǎn kè yǒu zhōng 靡不有初,鮮克有終 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持 • nián zhōng 年終 • nián zhōng jiǎng 年終獎 • qī zhōng 期終 • qǔ zhōng zòu yǎ 曲終奏雅 • shàn shǐ shàn zhōng 善始善終 • shèn zhōng zhuī yuǎn 慎終追遠 • shǐ zhōng 始終 • shǐ zhōng bù yú 始終不渝 • shǐ zhōng rú yī 始終如一 • shǒu yī ér zhōng 守一而終 • shòu zhōng 壽終 • shòu zhōng zhèng qǐn 壽終正寢 • sī dìng zhōng shēng 私定終身 • sòng zhōng 送終 • wéi dé bù zhōng 為德不終 • wú jí ér zhōng 無疾而終 • xiá zhōng 遐終 • yǎ zhōng duān 啞終端 • yǎng lǎo sòng zhōng 養老送終 • yī rì wéi shī , zhōng shēn wéi fù 一日為師,終身為父 • yǐ shī bài ér gào zhōng 以失敗而告終 • yōu kǔ yǐ zhōng 憂苦以終 • yǒu qíng rén zhōng chéng juàn shǔ 有情人終成眷屬 • yǒu shǐ wú zhōng 有始無終 • yǒu shǐ yǒu zhōng 有始有終 • zhì shǐ zhì zhōng 至始至終 • zhōng chǎn wù 終產物 • zhōng chǎng 終場 • zhōng chǎng luó shēng 終場鑼聲 • zhōng chéng juàn shǔ 終成眷屬 • zhōng chéng pào yǐng 終成泡影 • zhōng diǎn 終點 • zhōng diǎn dì zhǐ 終點地址 • zhōng diǎn xiàn 終點線 • zhōng diǎn zhàn 終點站 • zhōng duān 終端 • zhōng duān jī 終端機 • zhōng duān yòng hù 終端用戶 • zhōng ér fù shǐ 終而復始 • zhōng Fù 終傅 • zhōng jí 終極 • zhōng jié 終結 • zhōng jiū 終究 • zhōng jú 終局 • zhōng lǎo 終老 • zhōng liǎo 終了 • zhōng nán jié jìng 終南捷徑 • zhōng nián 終年 • zhōng nián jī xuě 終年積雪 • zhōng qī 終期 • zhōng qī ái 終期癌 • zhōng rì 終日 • zhōng shēn 終身 • zhōng shēn dà shì 終身大事 • zhōng shēn fèng 終身俸 • zhōng shēn jiān jìn 終身監禁 • zhōng shěn 終審 • zhōng shěn fǎ yuàn 終審法院 • zhōng shēng 終生 • zhōng shēng 終聲 • zhōng shēng bàn lǚ 終生伴侶 • zhōng tiān 終天 • zhōng tiān zhī hèn 終天之恨 • zhōng yú 終於 • zhōng zhàn 終戰 • zhōng zhàn rì 終戰日 • zhōng zhǐ 終止 • zì shǐ zhì zhōng 自始至終 • zuì zhōng 最終 • Zuì zhōng Huàn xiǎng 最終幻想