Có 1 kết quả:
xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹玄
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: VFYVI (女火卜女戈)
Unicode: U+7D43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huyền
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn: 현
Âm Quảng Đông: jin4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ độ kỳ đình - 古渡旗亭 (Ngô Phúc Lâm)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Cao Bá Quát)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Thái tang tử kỳ 4 - 採桑子其四 (Âu Dương Tu)
• Từ Châu dạ - 徐州夜 (Nguyễn Du)
• Văn Tân nhai - 文津街 (Bùi Cơ Túc)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Giáp Tý xuân tam nguyệt nhị thập cửu dạ chiêu ẩm tác thi mệnh cầm đề thị - 甲子春三月二十九夜招飲索詩命琴題示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Sóc phong thi - 朔風詩 (Tào Thực)
• Tạ bắc sứ Mã Hợp Mưu, Dương Đình Trấn kỳ 2 - Hoạ tiền vận - 謝北使馬合謀,楊廷鎮其二-和前韻 (Trần Minh Tông)
• Tạp thi kỳ 6 - 雜詩其六 (Cao Bá Quát)
• Tặng bắc sứ Lý Tư Diễn - 贈北使李思衍 (Trần Nhân Tông)
• Thái tang tử kỳ 4 - 採桑子其四 (Âu Dương Tu)
• Từ Châu dạ - 徐州夜 (Nguyễn Du)
• Văn Tân nhai - 文津街 (Bùi Cơ Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dây đàn, dây cung
2. trăng non
2. trăng non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dây đàn. § Cũng như “huyền” 弦. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” 錦瑟無端五十絃, 一絃一柱思華年 (Vô đề 無題) Đàn gấm không biết vì đâu có năm chục dây, Mỗi dây mỗi trục khiến ta nhớ lại tuổi hoa niên.
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như “huyền” 弦. ◎Như: “quản huyền” 管絃 sáo và đàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇Lí Kì 李頎: “Tiên phất thương huyền hậu giác vũ” 先拂商絃後角羽 (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh 聽董大彈胡笳聲) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là “đoạn huyền” 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là “tục huyền” 續絃.
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như “huyền” 弦. ◎Như: “quản huyền” 管絃 sáo và đàn. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇Lí Kì 李頎: “Tiên phất thương huyền hậu giác vũ” 先拂商絃後角羽 (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh 聽董大彈胡笳聲) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là “đoạn huyền” 斷絃, lại lấy vợ nữa gọi là “tục huyền” 續絃.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 弦 (bộ 弓).
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 弦
(2) bow string
(3) string of musical instrument
(4) watch spring
(5) chord (straight line joining two points on a curve)
(6) hypotenuse
(2) bow string
(3) string of musical instrument
(4) watch spring
(5) chord (straight line joining two points on a curve)
(6) hypotenuse