Có 1 kết quả:

xián ㄒㄧㄢˊ
Âm Quan thoại: xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 11
Bộ: mì 糸 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶丶一フフ丶
Thương Hiệt: VFYVI (女火卜女戈)
Unicode: U+7D43
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: huyền
Âm Nôm: huyền
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): いと (ito)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jin4

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xián ㄒㄧㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dây đàn, dây cung
2. trăng non

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây đàn. § Cũng như “huyền” . ◇Lí Thương Ẩn : “Cẩm sắt vô đoan ngũ thập huyền, Nhất huyền nhất trụ tứ hoa niên” , (Vô đề ) Đàn gấm không biết vì đâu có năm chục dây, Mỗi dây mỗi trục khiến ta nhớ lại tuổi hoa niên.
2. (Danh) Nhạc khí có dây. § Cũng như “huyền” . ◎Như: “quản huyền” sáo và đàn. ◇Nguyễn Du : “Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” (Thăng Long ) Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
3. (Danh) Âm điệu, âm luật. ◇Lí Kì : “Tiên phất thương huyền hậu giác vũ” (Thính Đổng Đại đàn hồ già thanh ) Trước gảy điệu "thương" sau là tiếng "giốc" tiếng "vũ".
4. (Danh) Ví dụ với người vợ. § Đời xưa ví vợ chồng như đàn sắt đàn cầm, cho nên vợ chết gọi là “đoạn huyền” , lại lấy vợ nữa gọi là “tục huyền” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of
(2) bow string
(3) string of musical instrument
(4) watch spring
(5) chord (straight line joining two points on a curve)
(6) hypotenuse