Có 3 kết quả:
jì ㄐㄧˋ • jiē ㄐㄧㄝ • jié ㄐㄧㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹吉
Nét bút: フフ丶丶丶丶一丨一丨フ一
Thương Hiệt: VFGR (女火土口)
Unicode: U+7D50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kế, kết
Âm Nôm: chắc, cứt, kết, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), ゆ.う (yu.u), ゆ.わえる (yu.waeru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3, lit3
Âm Nôm: chắc, cứt, kết, kiết, kít
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi)
Âm Nhật (kunyomi): むす.ぶ (musu.bu), ゆ.う (yu.u), ゆ.わえる (yu.waeru)
Âm Hàn: 결
Âm Quảng Đông: git3, lit3
Tự hình 4
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam viên - 甘園 (Đỗ Phủ)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四 (Thi Nhuận Chương)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
• Cẩn - 謹 (Lý Dục Tú)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Đại Vân tự Tán công phòng kỳ 1 - 大雲寺贊公房其一 (Đỗ Phủ)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Sinh tra tử - 生查子 (Lục Du)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 4 - 西湖竹枝詞其四 (Thi Nhuận Chương)
• Thu Phố ký nội - 秋浦寄內 (Lý Bạch)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. thắt nút
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
2. kết, bó
3. liên kết
4. kết hợp
5. ra quả, kết quả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thắt, đan, tết, buộc: 結繩 Thắt mối dây; 結網 Đan lưới; 張燈結彩 Treo đèn kết hoa; 結鞋帶 Buộc dây giày;
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
② Nút: 打結 Thắt nút;
③ Kết liền, kết lại, kết tụ, tụ lại, đóng lại: 結成一塊塊的 Kết lại từng mảng; 結氷 Đóng băng; 結怨 Kết oán;
④ Kết thúc, chấm dứt, cuối cùng, xong xuôi: 結算 Kết toán; 這不結了嗎! Thế thì xong xuôi cả rồi!; 總結 Tổng kết;
⑤ Giấy cam kết, tờ cam kết. Xem 結 [jie].
Từ điển Trần Văn Chánh
Kết quả, ra trái, có quả. Xem 結 [jié].
Từ điển Trung-Anh
(1) (of a plant) to produce (fruit or seeds)
(2) Taiwan pr. [jie2]
(2) Taiwan pr. [jie2]
Từ ghép 19
bā bā jiē jiē 巴巴結結 • bā jiē 巴結 • dǎ jiē 打結 • gān jiē 甘結 • jiē ba 結巴 • jiē chū 結出 • jiē gòu 結構 • jiē guǒ 結果 • jiē jiē bā ba 結結巴巴 • jiē qīn 結親 • jiē shí 結實 • jiē shi 結實 • jiē shù 結束 • jiē yì 結義 • jiē zǐ 結子 • lián jiē 聯結 • tuán jiē 團結 • xiǎo jiē 小結 • zǒng jiē 總結
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thắt nút dây. ◎Như: “kết võng” 結網 thắt lưới, “kết thằng” 結繩 thắt mối dây. Đời xưa chưa có chữ, cứ mỗi việc thắt một nút dây để làm ghi gọi là “kết thằng chi thế” 結繩之世 hay “kết thằng kí sự” 結繩記事.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
2. (Động) Cùng gắn bó với nhau. ◎Như: “kết giao” 結交 làm bạn với nhau, “kết hôn” 結婚 gắn bó làm vợ chồng.
3. (Động) Xây dựng, lập nên. ◎Như: “kết lư” 結廬 làm nhà.
4. (Động) Cấu thành, hình thành. ◎Như: “kết oán” 結怨, “kết hận” 結恨 đều nghĩa là gây ra sự oán hận cả. § Nhà Phật cũng gọi những mối oan thù kiếp trước là “kết”.
5. (Động) Đông lại, đọng lại. ◎Như: “kết băng” 結冰 nước đóng lại thành băng, “kết hạch” 結核 khí huyết đọng lại thành cái hạch.
6. (Động) Ra trái, ra quả. ◇Tây du kí 西遊記: “Tiên đào thường kết quả” 仙桃常結果 (Đệ nhất hồi) Đào tiên thường ra quả.
7. (Động) Thắt gọn, tóm lại. ◎Như: “tổng kết” 總結 tóm tắt lại, thắt gọn lại bằng một câu, “cam kết” 甘結 làm tờ cam đoan để cho quan xử cho xong án.
8. (Danh) Nút, nơ. ◎Như: “đả kết” 打結 thắt nút, “hồ điệp kết” 蝴蝶結 nơ hình con bướm.
9. (Danh) Giấy cam đoan, bảo chứng. ◎Như: “bảo kết”保結 tờ cam kết.
Từ điển Trung-Anh
(1) knot
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)
(2) sturdy
(3) bond
(4) to tie
(5) to bind
(6) to check out (of a hotel)
Từ ghép 225
bǎi bān bā jié 百般巴結 • bǎn jié 板結 • bì rán jié guǒ 必然結果 • biān jié 編結 • biān jié yè 編結業 • bīng lián huò jié 兵連禍結 • bù jié guǒ 不結果 • bù jié méng 不結盟 • chán jié 纏結 • chǎn pǐn jié gòu 產品結構 • chāo lián jié 超聯結 • chāo lián jié 超連結 • chēng mù jié shé 瞠目結舌 • chéng qún jié duì 成群結隊 • chóng jié jīng 重結晶 • chóu cháng bǎi jié 愁腸百結 • cí sù jié gòu 詞素結構 • cuò jué jié hé 錯覺結合 • dǎ jié 打結 • dà biàn mì jié 大便祕結 • dài shù jié gòu 代數結構 • dǎn jié shí 膽結石 • dì jié 締結 • diào chá jié guǒ 調查結果 • Dìng jié 定結 • Dìng jié xiàn 定結縣 • dòng cí jié gòu 動詞結構 • dòng jié 凍結 • duō chóng jié jú 多重結局 • É dǐ pǔ sī qíng jié 俄底浦斯情結 • fèi jié hé 肺結核 • fèi jié hé bìng 肺結核病 • fēn bù shì jié gòu 分佈式結構 • gōu jié 勾結 • guǎng jié liáng yuán 廣結良緣 • guī gēn jié dǐ 歸根結底 • guī gēn jié dǐ 歸根結柢 • guī gēn jié dì 歸根結蒂 • guī jié 歸結 • hé jié gòu 核結構 • héng jié cháng 橫結腸 • hóu jié 喉結 • hú dié jié 蝴蝶結 • huā jié 花結 • huán xíng jié gòu 環形結構 • huó jié 活結 • jī chǔ jié gòu 基礎結構 • jí jié 集結 • jiàng jié cháng 降結腸 • jiāo jié 交結 • jiāo jié 膠結 • jié àn 結案 • jié bā 結疤 • jié bài 結拜 • jié bàn 結伴 • jié bàn ér xíng 結伴而行 • jié bīng 結冰 • jié cǎi 結彩 • jié cǎo 結草 • jié cǎo xián huán 結草銜環 • jié cháng 結腸 • jié cháng jìng jiǎn chá 結腸鏡檢查 • jié cháng yán 結腸炎 • jié chéng 結成 • jié chóu 結仇 • jié cún 結存 • jié dān 結單 • jié dǎng 結黨 • jié dǎng yíng sī 結黨營私 • jié dì zǔ zhī 結締組織 • jié diǎn 結點 • jié duì 結隊 • jié duì chéng qún 結隊成群 • jié duì zǐ 結對子 • jié fà 結髮 • jié gōng 結恭 • jié gòu 結構 • jié gòu lǐ lùn 結構理論 • jié gòu shì 結構式 • jié gòu zhǔ yì 結構主義 • jié gòu zhù cí 結構助詞 • jié guǒ 結果 • jié hé 結合 • jié hé 結核 • jié hé bìng 結核病 • jié hé gǎn jūn 結核桿菌 • jié hé guò chéng 結合過程 • jié hé jūn sù 結核菌素 • jié hé lǜ 結合律 • jié hé mó xíng 結合模型 • jié hóu 結喉 • jié huān 結歡 • jié huì 結匯 • jié hūn 結婚 • jié hūn jì niàn rì 結婚紀念日 • jié hūn zhèng 結婚證 • jié huǒ 結伙 • jié jì 結記 • jié jiā 結痂 • jié jiāo 結交 • jié jié 結節 • jié jīng 結晶 • jié jīng shuǐ 結晶水 • jié jīng tǐ 結晶體 • jié jīng xué 結晶學 • jié jīng zhuàng 結晶狀 • jié jú 結局 • jié ké 結殼 • jié le 結了 • jié lí 結縭 • jié lí 結褵 • jié lián 結連 • jié liáng zi 結梁子 • jié lú 結廬 • jié lùn 結論 • jié mài 結脈 • jié méng 結盟 • jié mó 結膜 • jié mó yán 結膜炎 • jié mò 結末 • jié mù 結幕 • jié nà 結納 • jié qīn 結親 • jié qīng 結清 • jié qiú gān lán 結球甘藍 • jié shé 結舌 • jié shè zì yóu 結社自由 • jié shí 結石 • jié shí 結識 • jié shù 結束 • jié shù gōng zuò 結束工作 • jié shù yǔ 結束語 • jié suàn 結算 • jié suàn fāng shì 結算方式 • jié wěi 結尾 • jié yè 結業 • jié yì 結義 • jié yīng 結纓 • jié yú 結餘 • jié yǔ 結語 • jié yuán 結緣 • jié yuàn 結怨 • jié zā 結扎 • jié zhàng 結帳 • jié zhàng 結賬 • jié zi 結子 • jīng tǐ jié gòu 晶體結構 • jiū jié 糾結 • jú bù lián jié wǎng luò 局部連結網絡 • jù jié 具結 • kàng zhèn jié gòu 抗震結構 • kě jié hé xìng 可結合性 • kè hù fú wù qì jié gòu 客戶服務器結構 • láo yì jié hé 勞逸結合 • lián jié 聯結 • lián jié 連結 • lián jié xiàn 連結線 • lián jié zhǔ yì 聯結主義 • lián jié zhǔ yì 連結主義 • liàn jié 鏈結 • liàn jiù qíng jié 戀舊情結 • liàn mǔ qíng jié 戀母情結 • liǎo jié 了結 • lín bā jié 淋巴結 • lín yuān xiàn yú , bù rú tuì ér jié wǎng 臨淵羨魚,不如退而結網 • lǐng jié 領結 • měng jié hé 錳結核 • mì jié 祕結 • mín zú tuán jié 民族團結 • nián jié 粘結 • nián jié 黏結 • níng jié 凝結 • niǔ jié 扭結 • pān gāo jié guì 攀高結貴 • píng shì jié zhé 憑軾結轍 • qiè jié shū 切結書 • qíng jié 情結 • Qióng jié 瓊結 • Qióng jié 窮結 • Qióng jié xiàn 瓊結縣 • Qióng jié xiàn 窮結縣 • shǎn diàn shì jié hūn 閃電式結婚 • shāo jié 燒結 • shěn jié 審結 • shèn jié shí 腎結石 • shēng jié cháng 升結腸 • shéng jié 繩結 • sǐ jié 死結 • sǐ jié nán jiě 死結難解 • suǐ jié 髓結 • táo yuán jié yì 桃園結義 • tào jié 套結 • tǒng jì jié guǒ 統計結果 • tǔ yáng jié hé 土洋結合 • tuán jié 團結 • Tuán jié Gōng huì 團結工會 • tuán jié jiù shì lì liang 團結就是力量 • tuò pū jié gòu 拓撲結構 • wán jié 完結 • wéi hù jié gòu 圍護結構 • wèi jié shù 未結束 • Wǔ jié 五結 • Wǔ jié xiāng 五結鄉 • wù lǐ jié gòu 物理結構 • xǐ jié lián lǐ 喜結連理 • xiǎo jié 小結 • xīn jié 心結 • xíng jiāng jié shù 行將結束 • xuè yè níng jié 血液凝結 • Yǐ xī jié shū 以西結書 • yǐ zhuàng jié cháng 乙狀結腸 • yì jié jīn lán 義結金蘭 • yǒu jié guǒ 有結果 • yù jié 鬱結 • yuān jiā yí jiě bù yí jié 冤家宜解不宜結 • yùn jié 蘊結 • zhāng dēng jié cǎi 張燈結彩 • zhāng kǒu jié shé 張口結舌 • zhēng jié 癥結 • zhōng jié 終結 • Zhōng Xī yī jié hé 中西醫結合 • zhǔ wèi jié gòu 主謂結構 • zhǔn wěn xuán wō jié gòu 準穩旋渦結構 • zī liào liàn jié céng 資料鏈結層 • zǒng jié 總結