Có 1 kết quả:

jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ丶丶丶丶フノフ丨一フ
Thương Hiệt: VFSHU (女火尸竹山)
Unicode: U+7D55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tuyệt
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyut3, zyut6

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jué ㄐㄩㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như: “đoạn tuyệt” 斷絕 cắt đứt. ◇Sử Kí 史記: “Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt” 未至身, 秦王驚, 自引而起, 袖絕 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt.
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” 絕子 không có con nối dõi, “tuyệt tôn” 絕孫 không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng 李陵: “Xuất chinh tuyệt vực” 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” 絕路 đường cùng, “tuyệt xứ” 絕處 chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” 絕重其人 rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” 絕句. ◎Như: “tứ tuyệt” 四絕 thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means

Từ ghép 143

bì shì jué sú 避世絕俗bù jué 不絕bù jué rú lǚ 不絕如縷bù jué yú ěr 不絕於耳bù jué yú tú 不絕於途cǎn jué rén huán 慘絕人寰chāo jué 超絕chāo qún jué lún 超群絕倫cōng ming jué dǐng 聰明絕頂dà jué miè 大絕滅dà miè jué 大滅絕dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕dàn jìn yuán jué 彈盡援絕dù jué 杜絕duàn gǎng jué huáng 斷港絕潢duàn jué 斷絕ēn duàn yì jué 恩斷義絕fēn bù shì jù jué fú wù 分佈式拒絕服務fēng huá jué dài 風華絕代gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕gé jué 隔絕gēn jué 根絕gū jué 孤絕huāng miù jué lún 荒謬絕倫huí jué 回絕jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕jiè jué 戒絕jìn jué 禁絕jù jué 拒絕jué bǎn 絕版jué bǐ 絕筆jué bì 絕壁jué bù 絕不jué chǎn 絕產jué chàng 絕唱jué chǔ féng shēng 絕處逢生jué dà bù fen 絕大部分jué dà duō shù 絕大多數jué dài 絕代jué dài jiā rén 絕代佳人jué dǎo 絕倒jué dì 絕地jué dǐng cōng ming 絕頂聰明jué duì 絕對jué duì dà duō shù 絕對大多數jué duì dì zhǐ 絕對地址jué duì gāo dù 絕對高度jué duì guān niàn 絕對觀念jué duì lián xù 絕對連續jué duì líng dù 絕對零度jué duì quán 絕對權jué duì shī dù 絕對濕度jué duì shù zì 絕對數字jué duì wēn dù 絕對溫度jué duì zhí 絕對值jué fá 絕罰jué fēi 絕非jué huó 絕活jué jì 絕技jué jì 絕跡jué jiā 絕佳jué jiāo 絕交jué jīng 絕經jué jǐng 絕景jué jìng 絕境jué jù 絕句jué jué 決絕jué kǒu bù tí 絕口不提jué le 絕了jué liáng 絕糧jué lún 絕倫jué ménr 絕門兒jué mì 絕密jué mì wén jiàn 絕密文件jué miào 絕妙jué miè 絕滅jué mìng 絕命jué mìng shū 絕命書jué pèi 絕配jué pǐn 絕品jué qì 絕氣jué qíng 絕情jué rán 絕然jué rè 絕熱jué rè qī 絕熱漆jué sè 絕色jué shā 絕殺jué shí 絕食jué shí kàng yì 絕食抗議jué shì 絕世jué shì jiā rén 絕世佳人jué wàng 絕望jué wàng de jìng dì 絕望的境地jué wú jǐn yǒu 絕無僅有jué yì 絕詣jué yù 絕域jué yù 絕育jué yuán 絕緣jué yuán tǐ 絕緣體jué zàn 絕讚jué zhāo 絕招jué zhèng 絕症jué zhǒng 絕種kōng qián jué hòu 空前絕後lǚ jìn bù jué 屢禁不絕luò yì bù jué 絡繹不絕mà bù jué kǒu 罵不絕口mián mián bù jué 綿綿不絕miè jué 滅絕miè jué rén xìng 滅絕人性miè jué zhǒng zú 滅絕種族pāi àn jiào jué 拍案叫絕pěng fù jué dǎo 捧腹絕倒qí jué 奇絕qì jué 棄絕qì jué 氣絕róng huá jué dài 容華絕代shā jué 殺絕shēn wù tòng jué 深惡痛絕shēng wù dà miè jué 生物大滅絕shì gé jué 世隔絕shì jué 誓絕sǐ jué 死絕tāo tāo bù jué 滔滔不絕tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路wéi biān sān jué 韋編三絕wéi shí jué sú 違時絕俗wǔ yán jué jù 五言絕句xiàn rù jué jìng 陷入絕境xiāng huǒ bù jué 香火不絕xiè jué 謝絕xiè jué cān guān 謝絕參觀xīng miè jì jué 興滅繼絕xuán yá jué bì 懸崖絕壁yǔ shì gé jué 與世隔絕yù jué 欲絕zàn bù jué kǒu 讚不絕口zàn bù jué kǒu 贊不絕口zhǒng zú miè jué 種族滅絕zhū jìn shā jué 誅盡殺絕zhuó jué 卓絕zǔ jué 阻絕zuò jué 做絕