Có 1 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mì 糸 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰糹色
Nét bút: フフ丶丶丶丶フノフ丨一フ
Thương Hiệt: VFSHU (女火尸竹山)
Unicode: U+7D55
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 8
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc lân mại bính nhi mỗi ngũ cổ vị đán tức nhiễu nhai hô mại, tuy đại hàn liệt phong phế nhi thì lược bất thiểu sai dã, nhân vị tác thi thả hữu sở cảnh thị cự kiết - 北鄰賣餅兒每五鼓未旦即遶街呼賣雖大寒烈風廢而時略不少差也因為作詩且有所警示秬秸 (Trương Lỗi)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Điều tiếu lệnh - Chuyển ứng từ - 調笑令-轉應詞 (Đới Thúc Luân)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 082 - 山居百詠其八十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tào thôn đạo trung - 曹村道中 (Hoàng Đình Kiên)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
• Điếu Đặng Tất - 吊鄧悉 (Nguyễn Khuyến)
• Điều tiếu lệnh - Chuyển ứng từ - 調笑令-轉應詞 (Đới Thúc Luân)
• Hảo sự cận - Đăng Mai Tiên sơn tuyệt đỉnh vọng hải - 好事近-登梅仙山絕頂望海 (Lục Du)
• Ngoạ bệnh kỳ 1 - 臥病其一 (Nguyễn Du)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 082 - 山居百詠其八十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tào thôn đạo trung - 曹村道中 (Hoàng Đình Kiên)
• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)
• Tiền xuất tái kỳ 4 - 前出塞其四 (Đỗ Phủ)
• U hoài - 幽懷 (Lý Đông Dương)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cắt đứt, dứt, cự tuyệt
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai
2. hết, dứt
3. rất, cực kỳ
4. có một không hai
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đứt, cắt đứt. ◎Như: “đoạn tuyệt” 斷絕 cắt đứt. ◇Sử Kí 史記: “Vị chí thân, Tần vương kinh, tự dẫn nhi khởi, tụ tuyệt” 未至身, 秦王驚, 自引而起, 袖絕 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) (Mũi chủy thủ) chưa đến người, vua Tần sợ hãi vùng dậy, tay áo đứt.
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” 絕子 không có con nối dõi, “tuyệt tôn” 絕孫 không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng 李陵: “Xuất chinh tuyệt vực” 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” 絕路 đường cùng, “tuyệt xứ” 絕處 chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” 絕重其人 rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” 絕句. ◎Như: “tứ tuyệt” 四絕 thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.
2. (Động) Ngưng, dừng, đình chỉ. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt, “thao thao bất tuyệt” 滔滔不絕 nói tràng giang đại hải, nói không ngừng.
3. (Đông) Cạn, hết, kiệt tận. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Giang hà tuyệt nhi bất lưu” 江河三川, 絕而不流 (Bổn kinh 本經) Sông nước cạn kiệt không chảy nữa.
4. (Động) Bất tỉnh. ◇Phong thần diễn nghĩa 封神演義: “Huyết nhiễm y khâm, hôn tuyệt vu địa” 血染衣襟, 昏絕于地 (Đệ thất hồi) Máu nhuộm vạt áo, hôn mê bất tỉnh trên mặt đất.
5. (Động) Không có đời sau (để tiếp nối). ◎Như: “tuyệt tử” 絕子 không có con nối dõi, “tuyệt tôn” 絕孫 không có cháu nối dõi.
6. (Động) Chống, cưỡng lại. ◎Như: “cự tuyệt” 拒絕 chống lại.
7. (Động) Rẽ ngang, xuyên qua. ◎Như: “tuyệt lưu nhi độ” 絕流而渡 rẽ ngang dòng nước mà qua.
8. (Động) Cao vượt, siêu việt. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Kì nhân thân trường thập xích, vũ lực tuyệt luân” 其人身長十尺, 武力絕倫 (Bổn tính giải 本姓解) Người đó thân cao mười thước, sức lực vượt trội.
9. (Tính) Xuất chúng, trác việt, có một không hai. ◎Như: “tuyệt thế mĩ nữ” 絕世美女 người đàn bà đẹp tuyệt trần, đẹp có một không hai.
10. (Tính) Xa xôi hẻo lánh. ◎Như: “tuyệt địa” 絕地 nơi xa xôi khó lai vãng. ◇Lí Lăng 李陵: “Xuất chinh tuyệt vực” 出征絕域而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Xuất chinh vùng xa xôi.
11. (Tính) Cùng, hết hi vọng. ◎Như: “tuyệt lộ” 絕路 đường cùng, “tuyệt xứ” 絕處 chỗ không lối thoát.
12. (Tính) Quái lạ, đặc thù (hình dung, cử chỉ).
13. (Phó) Hoàn toàn. ◎Như: “tuyệt đối tán thành” 絕對贊成 hoàn toàn tán thành.
14. (Phó) Rất, hết sức, vô cùng. ◎Như: “tuyệt trọng kì nhân” 絕重其人 rất trọng người ấy.
15. (Danh) Nói tắt của “tuyệt cú” 絕句. ◎Như: “tứ tuyệt” 四絕 thơ bốn câu, “ngũ tuyệt” 五絕 thơ bốn câu mỗi câu năm chữ, “thất tuyệt” 七絕 thơ bốn câu mỗi câu bảy chữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dứt, đứt, ngớt: 源源不絕 Ùn ùn không ngớt; 絕流而渡Rẽ ngang dòng nước mà qua;
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
② Bặt: 音信久絕 Bặt tin từ lâu;
③ Hết, sạch, tiệt: 法子都想絕了 Nghĩ hết cách; 斬盡殺絕Chém sạch giết sạch;
④ Rất, hết sức, vô cùng, có một không hai, tuyệt: 絕早 Rất sớm; 絕大的錯誤 Hết sức sai lầm; 絕重其人 Rất trọng người ấy; 絕色 Tuyệt sắc;
⑤ Cùng, hết (hi vọng): 絕路 Đường cùng; 絕望 Tuyệt vọng, hết hi vọng;
⑥ Tuyệt đối, tuyệt nhiên, hoàn toàn: 絕不是這樣 Tuyệt đối không phải như thế; 絕無此意 Tuyệt nhiên không có ý định ấy. 【絕對】tuyệt đối [jué duì] Tuyệt đối: 絕對安全 Tuyệt đối an toàn; 絕對不容許 Tuyệt đối không cho phép; 絕對領導 Sự lãnh đạo tuyệt đối; 絕對服從 Tuyệt đối phục tùng;
⑦ Cách tuyệt, cách biệt;
⑧ Cắt đứt, đoạn tuyệt: 絕交 Cắt đứt mối quan hệ, đoạn tuyệt giao du; 歸去來兮,請息交以絕遊 Về đi thôi hề, xin đoạn tuyệt giao du (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
⑨ Thể cơ cổ: 四絕 Thơ tứ tuyệt; 五言四絕 Thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to cut short
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means
(2) extinct
(3) to disappear
(4) to vanish
(5) absolutely
(6) by no means
Từ ghép 143
bì shì jué sú 避世絕俗 • bù jué 不絕 • bù jué rú lǚ 不絕如縷 • bù jué yú ěr 不絕於耳 • bù jué yú tú 不絕於途 • cǎn jué rén huán 慘絕人寰 • chāo jué 超絕 • chāo qún jué lún 超群絕倫 • cōng ming jué dǐng 聰明絕頂 • dà jué miè 大絕滅 • dà miè jué 大滅絕 • dàn jìn liáng jué 彈盡糧絕 • dàn jìn yuán jué 彈盡援絕 • dù jué 杜絕 • duàn gǎng jué huáng 斷港絕潢 • duàn jué 斷絕 • ēn duàn yì jué 恩斷義絕 • fēn bù shì jù jué fú wù 分佈式拒絕服務 • fēng huá jué dài 風華絕代 • gǎn jìn shā jué 趕盡殺絕 • gé jué 隔絕 • gēn jué 根絕 • gū jué 孤絕 • huāng miù jué lún 荒謬絕倫 • huí jué 回絕 • jiān kǔ zhuó jué 堅苦卓絕 • jiè jué 戒絕 • jìn jué 禁絕 • jù jué 拒絕 • jué bǎn 絕版 • jué bǐ 絕筆 • jué bì 絕壁 • jué bù 絕不 • jué chǎn 絕產 • jué chàng 絕唱 • jué chǔ féng shēng 絕處逢生 • jué dà bù fen 絕大部分 • jué dà duō shù 絕大多數 • jué dài 絕代 • jué dài jiā rén 絕代佳人 • jué dǎo 絕倒 • jué dì 絕地 • jué dǐng cōng ming 絕頂聰明 • jué duì 絕對 • jué duì dà duō shù 絕對大多數 • jué duì dì zhǐ 絕對地址 • jué duì gāo dù 絕對高度 • jué duì guān niàn 絕對觀念 • jué duì lián xù 絕對連續 • jué duì líng dù 絕對零度 • jué duì quán 絕對權 • jué duì shī dù 絕對濕度 • jué duì shù zì 絕對數字 • jué duì wēn dù 絕對溫度 • jué duì zhí 絕對值 • jué fá 絕罰 • jué fēi 絕非 • jué huó 絕活 • jué jì 絕技 • jué jì 絕跡 • jué jiā 絕佳 • jué jiāo 絕交 • jué jīng 絕經 • jué jǐng 絕景 • jué jìng 絕境 • jué jù 絕句 • jué jué 決絕 • jué kǒu bù tí 絕口不提 • jué le 絕了 • jué liáng 絕糧 • jué lún 絕倫 • jué ménr 絕門兒 • jué mì 絕密 • jué mì wén jiàn 絕密文件 • jué miào 絕妙 • jué miè 絕滅 • jué mìng 絕命 • jué mìng shū 絕命書 • jué pèi 絕配 • jué pǐn 絕品 • jué qì 絕氣 • jué qíng 絕情 • jué rán 絕然 • jué rè 絕熱 • jué rè qī 絕熱漆 • jué sè 絕色 • jué shā 絕殺 • jué shí 絕食 • jué shí kàng yì 絕食抗議 • jué shì 絕世 • jué shì jiā rén 絕世佳人 • jué wàng 絕望 • jué wàng de jìng dì 絕望的境地 • jué wú jǐn yǒu 絕無僅有 • jué yì 絕詣 • jué yù 絕域 • jué yù 絕育 • jué yuán 絕緣 • jué yuán tǐ 絕緣體 • jué zàn 絕讚 • jué zhāo 絕招 • jué zhèng 絕症 • jué zhǒng 絕種 • kōng qián jué hòu 空前絕後 • lǚ jìn bù jué 屢禁不絕 • luò yì bù jué 絡繹不絕 • mà bù jué kǒu 罵不絕口 • mián mián bù jué 綿綿不絕 • miè jué 滅絕 • miè jué rén xìng 滅絕人性 • miè jué zhǒng zú 滅絕種族 • pāi àn jiào jué 拍案叫絕 • pěng fù jué dǎo 捧腹絕倒 • qí jué 奇絕 • qì jué 棄絕 • qì jué 氣絕 • róng huá jué dài 容華絕代 • shā jué 殺絕 • shēn wù tòng jué 深惡痛絕 • shēng wù dà miè jué 生物大滅絕 • shì gé jué 世隔絕 • shì jué 誓絕 • sǐ jué 死絕 • tāo tāo bù jué 滔滔不絕 • tiān wú jué rén zhī lù 天無絕人之路 • wéi biān sān jué 韋編三絕 • wéi shí jué sú 違時絕俗 • wǔ yán jué jù 五言絕句 • xiàn rù jué jìng 陷入絕境 • xiāng huǒ bù jué 香火不絕 • xiè jué 謝絕 • xiè jué cān guān 謝絕參觀 • xīng miè jì jué 興滅繼絕 • xuán yá jué bì 懸崖絕壁 • yǔ shì gé jué 與世隔絕 • yù jué 欲絕 • zàn bù jué kǒu 讚不絕口 • zàn bù jué kǒu 贊不絕口 • zhǒng zú miè jué 種族滅絕 • zhū jìn shā jué 誅盡殺絕 • zhuó jué 卓絕 • zǔ jué 阻絕 • zuò jué 做絕